Content text Unit 6 (GV).docx
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning apricot flowers /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈflaʊə(r)/ (n) hoa mai calendar /ˈkæl.ɪn.dər/ (n) lịch celebrate /ˈsel.ɪ.breɪt/ (v) kỉ niệm cool down /kuːl ˈdaʊn/ (v) làm mát decorate /ˈdek.ə.reɪt/ (v) trang hoàng clean /kliːn/ (v) dọn dẹp empty out /ˈemp.ti aʊt/ (v) đổ (rác) family gathering /ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/ (n) sum họp gia đình feather /ˈfeð.ər/ (n) lông (gia cầm) first-footer /ˈfɜːst ˈfʊt.ə(r)/ (n) người xông nhà get wet /get wet/ (v) bị ướt furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n) đồ đạc lucky money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ (n) tiền lì xì peach flowers /piːtʃ ˈflaʊə(r)/ (n) hoa đào remove /rɪˈmuːv/ (v) rũ bỏ special food /ˈspeʃl fuːd/ (n) đặc sản rubbish /ˈrʌb.ɪʃ/ (n) rác relatives /ˈrelətɪv/ (n) họ hàng wish /wɪʃ/ (n, v) lời ước I. should/ shouldn’t for advice (should/ shouldn’t cho lời khuyên) - Ta dùng should hoặc shouldn't để khuyên ai nên hoặc không nên làm gì. Dạng thức Công thức Ví dụ Khẳng định S + should + V 0 + O Eg: You should visit your relatives. (Bạn nên thăm bà con họ hàng của bạn) Phủ định S + should not + V 0 + O (shouldn’t) Eg: You shouldn't buy fireworks. (Bạn không nên mua pháo hoa) Nghi vấn Should + S + V 0 + O? Trả lời: Yes, s + should. No, s + shouldn’t. Eg: Should we buy a new car? (Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?) Yes, we should. (Có, chúng ta nên mua.) II. some/ any for amount SOME - Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. E.g: There are some bananas on the table. (Có vài trái chuối trên bàn.) Berry needs some time to relax. (Berry cần một ít thời gian để thư giãn.) - Dùng trong câu khẳng định. E.g: My brother drank some beer last night.(Anh của tôi uống một ít bia tối qua.) - Dùng trong câu yêu cầu hoặc đề nghị. E.g: Would you like some coffee? (Bạn muốn uống một ít cà phê không?) ANY - Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. Ví dụ: E.g: There aren't any students in the class. (Không có học sinh nào trong lớp.) - Dùng trong câu phủ định và câu hỏi. VOCABULARY GRAMMAR OUR TET HOLIDAY Unit 6