Content text 3. ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 4.docx
Câu 1: Hoàn thành nội dung sau : "Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng ………… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử". A. số electron hoá trị. B. số electron độc thân. C. số electron tham gia liên kết. D. số orbital hoá trị. Câu 2: Hoàn thành nội dung sau: "Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)... của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)....". A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion. B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion. C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị. Câu 3: Hợp chất mà nguyên tố chlorine có số oxi hoá +3 là A. NaClO . B. 2NaClO . C. 3NaClO . D. 4NaClO . Câu 4: Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa - khử là A. phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều thay đổi số oxi hóa. B. phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố. C. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự cho nhận electron giữa các chất. D. phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử diễn ra không đồng thời. Câu 5: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là A. tạo thành hợp chất chứa oxygen. B. không tạo ra đơn chất. C. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. D. có sự thay đổi màu sắc của các chất. Câu 6: Số oxi hoá của nguyên tố nitrogen trong các hợp chất: 43222NHCl,HNO,NO,NO, N, NO lần lượt là A. 3,5,2,4,0,1 . B. 0,1,4,5,2,5 . C. 0,3,1,3,5,2 . D. 0,1,3,5,2,4 . Câu 7: Chỉ ra nội dung sai: ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 4
của 3HNO dưới dạng số nguyên tối giản của phản ứng trên là A. 16. B. 4 . C. 5 . D. 10 . Câu 23: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 44FeCuSOFeSOCu . B. 2442FeHSOFeSOH . C. 3222FeClCu2FeClCuCl . D. 22FeS2HClFeClHS . Câu 24: Cho dãy các chất và ion: 22322 222Cl, F,SO,Na,Ca,Fe,Al,Mn,S,Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là A. 3 . B. 4. C. 6 . D. 5 . Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? A. 422KMnOSOHO B. 3CuHClNaNO C. 24AgHClNaSO D. 22FeClBr Câu 26: Cho m gam Zn phản ứng hết với dung dịch 3HNO thu được 3 2ZnNO và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và 2NO có tỉ khối so với hydrogen là 21 . Giá trị của m là A. 26,0 . B. 13,0 . C. 6,5 . D. 19,5 . Câu 27: Cho phản ứng: 2344244242NaSOKMnONaHSONaSOMnSOKSOHO . Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 47. B. 31 . C. 27. D. 23 . Câu 28: Cho phản ứng: 22ZnCuClZnClCu . Trong phản ứng này, 1mol 2Cu đã A. nhận 1 mol electron. B. nhận 2 mol electron. C. nhường 1 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 29: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp X có khối lượng là 75,2 gam gồm 23Fe,FeO,FeO và 34FeO . Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch 24HSO đậm đặc, nóng thu được 6,72 lít khí 2SO (đktc). Giá trị của a là A. 56,0 . B. 11,2 . C. 22,4 . D. 25,3 . Câu 30: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M . Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl , giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G . Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí 2O (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80 . B. 3,36 . C. 3,08 . D. 4,48 .