Content text Bài 32_Quy tắc tính đạo hàm_Chỉ có đề.docx
a) Sử dụng giới hạn 0 1 lim1 h h e h và đẳng thức 1xhxxheeee , tính đạo hàm của hàm số x ye tại x bằng định nghĩa. b) Sử dụng đẳng thức .ln01xxaaea , hãy tính đạo hàm của hàm số xya . Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số 2 2xxy Luyện tập 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 xx ye ; b) sin3xy . c) Đạo hàm của hàm số lôgarit HĐ10. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit. a) Sử dụng giới hạn 0 ln1 lim1 t t t và đẳng thức lnlnlnln1xhhxhx xx , tính đạo hàm của hàm số lnyx tại điểm 0x bằng định nghĩa. b) Sử dụng đẳng thức lnlog01, lna x xa a hãy tính đạo hàm của hàm số logayx . Chú ý. Với 0x , ta có: lnlnxx và 1 lnx x xx . Từ đó ta có: Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số 2ln1yx . Luyện tập 7. Tính đạo hàm của hàm số 2log21.yx Vận dụng 2. Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pHlogH , ở đó H là nồng độ (mol/l) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ H .