Content text [HS]CHƯƠNG 3 - LÝ 12 - VIP3.pdf
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG BẢN HỌC SINH
1 MỤC LỤC Lý thuyết chương 3 .............................................................................................................................. 3 BÀI 1: TỪ TRƯỜNG .......................................................................................................................... 3 BÀI 2: LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN ĐOẠN DÂY DẪN MANG DÒNG ĐIỆN - CẢM ỨNG TỪ 5 BÀI 3: TỪ THÔNG - HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ......................................................... 6 BÀI 4: ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ........................................................... 7 BÀI 5: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG - MÔ HÌNH SÓNG ĐIỆN TỪ ........................................................... 8 BÀI 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .................................................................. 9 BÀI 7: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ..................................................................................... 10 BÀI 8: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG - MÁY BIẾN ÁP .................................................................. 11 1. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ................................................................................................... 12 BÀI 1: TỪ TRƯỜNG ........................................................................................................................ 12 BÀI 2: LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN ĐOẠN DÂY DẪN MANG DÒNG ĐIỆN – CẢM ỨNG TỪ ............................................................................................................................................................. 19 BÀI 3: TỪ THÔNG – HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ...................................................... 22 BÀI 4: ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ......................................................... 26 BÀI 5: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – MÔ HÌNH SÓNG ĐIỆN TỪ ........................................................ 28 BÀI 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ................................................................ 31 BÀI 7: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ..................................................................................... 35 BÀI 8: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG - MÁY BIẾN ÁP .................................................................. 37 2. TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN .................................................................................................... 40 DẠNG 0: QUY TẮC XÁC ĐỊNH CHIỀU CẢM ỨNG TỪ, LỰC TỪ ......................................... 40 DẠNG 1: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG .................................................................. 46 DẠNG 2: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN ..................................................................... 48 DẠNG 3: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY .............................................. 50 DẠNG 4: LỰC TỪ ............................................................................................................................. 51 DẠNG 5: TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG ............................... 54 DẠNG 6: MOMEN NGẪU LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN KHUNG DÂY ..................................... 56 DẠNG 7: CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT ĐIỆN TÍCH TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU.................. 58 DẠNG 8: TỪ THÔNG – HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ .................................................. 59 DẠNG 9: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG ..................................................................................... 63 DẠNG 10: ĐOẠN DÂY DẪN CHUYỂN ĐỘNG TRONG TỪ TRƯỜNG .................................. 65 DẠNG 11: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – MÔ HÌNH SÓNG ĐIỆN TỪ .................................................... 4 DẠNG 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ........................................................... 6 DẠNG 13: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ................................................................................. 3 DẠNG 14: MÁY BIẾN ÁP .................................................................................................................. 4
3 Lý thuyết chương 3 BÀI 1: TỪ TRƯỜNG I. Tương tác từ Tương tác giữa nam châm với nam châm, nam châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp đó gọi là lực từ II. Từ trường -Từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện hoặc nam châm, là một dạng của vật chất tồn tại xung quanh dòng điện hoặc nam châm mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó. -Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường. -Hướng của từ trường tại một điểm: hướng Nam - Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. III. Từ phổ Từ phổ mô tả “hình dạng” của từ trường. Nếu vẽ phác hoạ hình ảnh phân bố của mạt sắt trong từ trường, ta thu được các đường sức từ IV. Đường sức từ *Định nghĩa - Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm có phương trùng với phương của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó - Chiều của đường sức từ tại một điểm là chiều từ cực từ nam đến cực từ bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó *Tính chất: - Tại mỗi điểm trong từ trường, có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi - Các đường sức từ là những đường cong kín - Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn