PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 4 (Friends plus 8)-HS.docx

1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. material world n.ph /məˈtɪəriəl wɜːrld/ thế giới trọng vật chất 2. consumerism n /kənˈsjuːmərɪzəm/ chủ nghĩa tiêu thụ 3. eco-intellect n /iːkəʊ - ɪntəlekt/ trí tuệ sinh thái 4. poison n /ˈpɔɪzn/ chất độc 5. provide v /prəˈvaɪd/ cung cấp 6. develop v /dɪˈveləp/ phát triển 7. produce v /prəˈdjuːs/ sản xuất, thải ra 8. throw away ph. v /θrəʊ /əˈweɪ/ quăng đi 9. damage v /ˈdæmɪdʒ/ phá hoại 10. pollute v /pəˈluːt/ gây ô nhiễm 11. recycle v /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 12. protect v /prəˈtekt/ bảo vệ 13. run out of v cạn kiệt 14. destroy v /dɪˈstrɔɪ/ phá huỷ 15. afford v /əˈfɔːrd/ có thể đáp ứng/ có thể chi trả được 16. waste v /weɪst/ lãng phí 17. reduce v /rɪˈdjuːs/ giảm thiểu 18. marine animal n /məˈriːn ˈænɪml/ động vật dưới biển 19. be worried about… phrase /ˈwɜːrid/ lo lắng về…. 20. be concerned about… phrase /kənˈsɜːrnd/ quan tâm về…. 21. insect n /ˈɪnsekt/ côn trùng 22. deal with phr. v /diːl wɪθ / giải quyết 23. farming n /ˈfɑːrmɪŋ/ việc làm nông 24. solution n /səˈluːʃn/ giải pháp 25. source n /sɔːrs/ nguồn 26. regularly adv /ˈreɡjələrli/ thường thường 27. Asia n /ˈeɪʒə/ châu á 28. Africa n /ˈæfrɪkə/ châu phi 29. government n /ˈɡʌvərnmənt/ chính phủ 30. convince (someone of something/ that + clause) v /kənˈvɪns/ thuyết phục (ai đó tin vào điều gì) 31. continent n /ˈkɑːntɪnənt/ châu lục 32. incredible adj /ɪnˈkredəbl/ khó tin, không thể tin được 33. caterpillar n /ˈkætərpɪlər/ sâu bướm 34. persuade (somebody to do something) v /pərˈsweɪd/ thuyết phục (ai đó làm gì) 35. resource n /rɪˈzɔːs/ /rɪˈsɔːrs/ nguồn tài nguyên 36. crime n /kraɪm/ tội phạm 37. quantifier n /ˈkwɑːntɪfaɪər/ định lượng UNIT 4: MATERIAL WORLD
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) exactly adv /ɪɡˈzæktli/ chính xác 39. amazing adj /əˈmeɪzɪŋ/ đáng kinh ngạc 40. fresh adj /freʃ/ tươi 41. create v /kriˈeɪt/ tạo ra 42. ability n /əˈbɪləti/ có khả năng 43. exchange v /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi 44. automatic adj /ˌɔːtəˈmætɪk/ tự động 45. digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ kỹ thuật số 46. ecological adj /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ thuộc về sinh thái 47. electronic adj /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/ thuộc về điện tử 48. hi-tech adj /ˌhaɪ ˈtek/ giỏi công nghệ 49. home-made adj /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm, nhà làm 50. multi-functional adj /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/ đa chức năng 51. natural adj /ˈnætʃrəl/ tự nhiên 52. second- hand adj /ˈsekənd hænd/ đồ đã qua sử dụng 53. smart adj /smɑːrt/ thông minh 54. solar adj /ˈsəʊlər/ sử dụng năng lượng mặt trời 55. useful adj /ˈjuːsfl/ có ích, hữu ích 56. waterproof adj /ˈwɔːtərpruːf/ chống thấm nước 57. vacuum cleaner n /ˈvækjuːm kliːnər/ máy hút bụi 58. junk n /dʒʌŋk/ đồ linh tinh B. GRAMMARS 1. Quantifiers Cách dùng MANY MUCH Diễn đạt ý nghĩa là “NHIỀU” - MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of - Dùng với danh từ đếm được. MUCH = a great deal of/a large amount of... - Dùng với danh từ không đếm được. MANY / MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được). Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT ÍT” A FEW A LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT” FEW LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT VÀI” SOME ANY - Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị. - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. 2. Phrases of result TOO + ADJ/ ADV + (FOR S.O) + TO Vo TOO many TOO few + N (countable) TOO much TOO little + N (uncountable) Quá … đến nỗi (ai đó) không thể … (NOT) + Adj + ENOUGH (NOT) + ENOUGH + Noun + (FOR S.O) + TO Vo

1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) Let’s + V, shall we? Let’s go out, shall we? (Please +) …..., will you? Don’t speak, will you? I am ……, aren’t I? I’m late, aren’t I? This/That (is ……), (isn’t) it/he/she? This is your boy, isn’t he? These/Those (are ……), (aren’t) they? Those are your cats, aren’t they? There is/are ……, isn’t / aren’t there? There is a meeting tonight, isn’t there? Nobody/No one + V…, …. they? No one went out, did they? Everyone /everybody/someone, ...they? Everyone is at home, aren’t they? Everything/ something/ ..., .......... it? Everything has been ready, hasn’t it? S + wish to ………, may + S? S + must + V 0 , needn’t + S? S + had better + V 0 , hadn’t + S? S + would rather + V 0 , wouldn’t + S? I wish to study English, may I? They must study hard, needn’t they? He’d better stay, hadn’t he? You’d rather go, wouldn’t you?  PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. earth B. thing C. they D. theatre 2. A. around B. about C. proud D. would 3. A. problem B. love C. hobby D. box 4. A. market B. part C. card D. scare 5. A. slippery B. sure C. simply D. singer 6. A. crafts B. teenagers C. streets D. stamps 7. A. mention B. suggestion C. action D. education 8. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty 9. A. fun B. sun C. surf D. cut 10. A. bracelet B. cake C. make D. hat Exercise 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid 2. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful 3. A. multimedia B. communication C. possibility D. similarity 4. A. education B. plantation C. pollution D. collection 5. A. chemical B. environment C. physical D. medical 6. A. competitive B. proactive C. selective D. interactive 7. A. identity B. positive C. primitive D. telephone 8. curiosity B. nationality C. community D. university 9. A. priority B. repetitive C. electrical D. energetic 10. A. simplicity B. quality C. equality D. activity  VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Choose the correct answer A plastic problem People use a lot of plastic bags and they often (1) throw away / bury the bags afterwards. They don’t often (2) pollute / reuse or (3) waste / recycle them. When we (4) destroy / reuse plastic, we pollute the land or air. It isn’t a good idea to (5) burn / poison plastic because it (6) poisons / saves the atmosphere. The alternative is to (7) bury / pollute it, but some plastic doesn’t decompose for over a thousand year. Exercise 2. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. It’s important to _______ more paper and glass. A. afford B. provide C. recycle D. damage 2. Some families buy a lot of food and don’t eat them. They _______ it.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.