PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề-CK-Sinh-DT-Y21.docx

ĐỀ SINH DT CUỐI KỲ Y21 Nguyễn Đông Phương Nhu - Y21D - Tổ 22 Câu 1: Hormon Cortisol được tiếp nhận ở đâu? A. Thụ thể gắn với kênh ion B. Thụ thể gắn với protein G C. Thụ thể gắn với enzym D. Thụ thể nội bào Câu 2: Ở trong tế bào có 30 ion K + , bên ngoài có 28 ion Na + . Sau một chu kỳ hoạt động của bơm Na + /K + -ATPase thì ion thay đổi như thế nào? A. 31 Na + ngoại bào, 28 K + nội bào B. 25 Na + ngoại bào, 32 K + nội bào C. 30 Na + ngoại bào, 27 K + nội bào D. 26 Na + ngoại bào, 33 K + nội bào Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai về vùng nguyên nhiễm sắc? A. Khoảng 10% vùng nguyên nhiễm sắc chứa các gen trong tình trạng ít đóng xoắn (10nm) được phiên mã B. Không có sự đóng xoắn C. Nhân đôi chậm hơn các vùng khác D. Gen được phiên mã chủ động Câu 4: Khi rối loạn phân ly tại NST 21 thì trứng sinh ra không thể có bộ nhiễm sắc thể: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 5: Quan sát hình bên dưới và cho viết tên của chi tiết (2) và (3) (3) (1) (2)
A. (2): Bộ Golgi, (3): Lưới nội sinh chất B. (2): Lysosome, (3): Lưới nội sinh chất C. (2): Lưới nội sinh chất, (3): Bộ Golgi D. (2): Lysosome, (3): Bộ Golgi Câu 6: Gen trên vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất? A. Dị nhiễm sắc B. Nguyên nhiễm sắc C. Telomere D. Centromere Câu 7: Xác định vị trí các C được methyl hóa (C*) trong lần nhân đôi tiếp theo (đọc trình tự các nucleotide theo vị trí từ trái sang phải) 5’ A C* G G A C T C 3’ 3’ T G C C* T G A G 5’ A. 2, 4 B. 3, 6 C. 6, 8 D. 4, 6 Câu 8: Phân tử mRNA trưởng thành khác nhau thế nào giữa Eukaryote và Prokaryote? A. Thời gian bán hủy B. Có sự cắt bỏ các đoạn intron và nối exon C. Có sự cắt các đoạn exon và nối exon lại D. Dịch mã ra nhiều protein Câu 9: Ý nghĩa của dấu chuẩn epigenetic là: A. Hoạt hóa một gen B. Di truyền sự im lặng của gen C. Bất hoạt một gen D. Di truyền sự hoạt hóa của gen Câu 10: Việc acetyl hóa Histon sẽ gây ra hiện tượng gì? A. Làm cho các Histon gắn chặt vào DNA ngăn sự phiên mã B. Làm cho các Histon gắn lỏng lẻo vào DNA ngăn sự phiên mã C. Làm cho các Histon gắn chặt vào DNA thuận lợi cho việc phiên mã D. Làm cho các Histon gắn lỏng lẻo vào DNA thuận lợi cho việc phiên mã Câu 11: Người nào mang nhóm máu B? A. I B I O , hh B. I B I B , hh C. I O I O , HH D. I B I O , Hh Câu 12: Một người có Karyotype 45,X/47,XXX thì: A. Có sự không phân li của cặp NST giới tính trong lần phân bào thứ nhất của hợp tử B. Có sự không phân li của cặp NST giới tính trong lần phân bào thứ hai của hợp tử C. Có sự không phân li của cặp NST giới tính trong giảm phân khi tạo giao tử của bố D. Có sự không phân li của cặp NST giới tính trong giảm phân khi tạo giao tử của mẹ
Câu 13: Một gia đình có người chồng bình thường, người vợ bị bạch tạng và sinh con đầu lòng bị bạch tạng. Xác suất để sinh ra người con thứ hai bình thường là bao nhiêu? A. 100% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 14: Cơ chế của thuốc lợi tiểu: A. Giảm tính thấm màng tế bào thận đối với nước B. Tăng tính thấm màng tế bào thận đối với nước C. Tăng số lượng kênh Aquaporin-2 ở tế bào thận D. Giảm số lượng kênh Aquaporin-2 ở tế bào thận Câu 15: Hai người rob 45,XX, rob(14,21) và 45 XY, rob(14,21) sinh con, hỏi con có nhiêu kiểu karyotype? A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16: Tác nhân 2-AP (2-aminopurine) sẽ tác động theo cơ chế: A. G.C → A.T B. G.C → T.A C. A.T → C.G D. T.A → C.G Câu 17: Trong kỳ sau giai đoạn nguyên phân của tế bào, ta thấy tế bào tách về 2 cực, nguyên nhân do đâu? A. Dyein hướng về đầu âm tế bào dẫn đến kéo NST về mỗi cực B. enzyme kinase polo cắt đứt cohesin tại hai nhánh làm 2 chromatid chị em tách nhau C. Kinesin kéo dài và đẩy ống vi thể cực làm cho 2 cực tế bào càng xa nhau D. Cả 3 ý Câu 18: Bax là protein kích thích apostosis thì hướng điều trị nào sau đúng: A. Ức chế Bax B. Tăng cường Bax C. Ức chế Capase 9 D. Tăng cường Capase 9 Câu 19: Cho bảng mã DT.
Cho nu trên mạch mã hóa từ codon 71-73: ... TTT AGT GAA… Cho loại ĐB: CD71/72(+A). Xác định chuỗi sau đột biến: A. Xuất hiện bộ ba kết thúc ở codon 73 B. Dịch khung từ codon thứ 72 C. Dịch khung từ codon thứ 71 D. Thay Ser bằng Lys ở codon thứ 72 Câu 20: Thực chất của quá trình kiểm soát CKTB là gì? A. Khử/ phosphoryl hóa Cyclin B. Khử/ phosphoryl hóa protein kinase C. Hoạt hóa protein điều hòa ở các điểm kích thích D. … Câu 21: Cho bảng các thông số về số lượng bào quan (LNC hạt, LNC trơn, lyzosome, peroxisome,...) của 2 loại TB . Bắt xác định TB gì (gan hay BC trung tính hay hồng cầu) Câu 22: Dựa vào độ thấm hãy tính xác suất người phụ nữ 40 tuổi mắc bệnh khi có bố bị bệnh và mẹ hoàn toàn bình thường. Biết di truyền trội trên NST thường. (đề hơi thiếu dữ kiện do không biết kiểu gen của bố) A. 100% B. 85% C. 50% D. 42,5% Câu 23: Một gia đình có bố bị đột biến gene gây bệnh thiếu huyết sắc tố hồng cầu, người mẹ bình thường. Trong trường hợp mẹ mang thai, hãy nêu các bước tư vấn di truyền cho đứa bé trong bụng mẹ (đang tranh cãi đáp án) (1) Xét nghiệm tìm đột biến gene ở người bố (2) Xét nghiệm tìm đột biến gene ở người mẹ (3) Xét nghiệm công thức máu mẹ (4) Tư vấn di truyền khả năng bị bệnh của thai nhi (5) Tư vấn dò chọc ối A. 3-1-2-4-5 B. 1-3-2-4-5 C. 4-3-1-2-5 D. 4-1-3-2-5 Câu 24: Đặc điểm của tinh trùng so với tinh nguyên bào (số NST, lượng DNA) (tinh ng bào: 2n đơn) A. Số NST bằng ½ , lượng DNA bằng ¼ B. Số NST bằng ¼, lượng DNA bằng ½ C. Số NST bằng ¼, lượng DNA bằng ¼ D. Số NST bằng ½, lượng DNA bằng ½

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.