Content text PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI - ĐỘT BIẾN GENE - HS.docx
ĐỘT BIẾN GENE PHẦN II – CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến gene? Nội dung Đúng Sai a) Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. b) Làm biến đổi cấu trúc của gene liên quan tới một cặp hoặc một số cặp nucleotide. c) Làm nguyên liệu của quá trình chọn giống và tiến hoá. d) Có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. Câu 2. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm của đột biến thay thế một cặp nucleotide? Nội dung Đúng Sai a) Là một dạng đột biến điểm. b) Chỉ liên quan tới một bộ ba. c) Làm thay đổi trình tự nucleotide của nhiều bộ ba. d) Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gene khác. Câu 3. Các codon mã hóa aminoacid: 5’CCC3’, 5’CCU3’, 5’CCA3’, 5’CCG3’ quy định Pro; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGC3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’UGC3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’CGU3’, 5’CGC3’, 5’CGA3’, 5’CGG3’ quy định Arg; 5’AUU3’, 5’AUC3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’ACG3’ quy định Thr. Mạch bổ sung ở vùng mã hóa của một gene ở sinh vật nhân sơ là: 5’GGCCCTGGTCGTACGCCC3’. Theo lí thuyết thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Đoạn polypeptide do đoạn gene nói trên quy định có 5 loại amino acid. b) Gene phiên mã 2 lần, mỗi mRNA có 2 ribosome dịch mã thì sẽ có 8 amino acid Gly được sử dụng để dịch mã. c) Gene phiên mã 1 lần, mỗi mRNA có 5 ribosome dịch mã thì số amino acid Gly tham gia dịch mã gấp đôi số amino acid Arg. d) Gene phiên mã 3 lần, mỗi mRNA có 2 ribosome dịch mã thì số amino acid Pro tham gia dịch mã nhiều hơn amino acid Thr là 6 amino acid. Câu 4. Allele A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành allele a. Theo lí thuyết thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Nếu đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở vị trí giữa gene thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gene. b) Chuỗi polypeptide do allele a và chuỗi polypeptide do allele A quy định có thể có trình tự amino acid giống nhau. c) Nếu đột biến mất 1 cặp nucleotide thì allele a và allele A có chiều dài bằng nhau. d) Allele a và allele A có số lượng nucleotide bằng nhau.
Câu 5. Cho biết codon 5’UCA3’ mã hóa Ser; codon 5’CCA3’ mã hóa Pro. Một đột biến điểm làm cho chuỗi polypeptide do allele đột biến quy định có số lượng amino acid bằng chuỗi polypeptide ban đầu nhưng có 1 amino acid Pro được thay bằng Ser. Theo lí thuyết, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Nếu allele ban đầu nhân đôi 1 lần cần môi trường cung cấp 300A thì allele đột biến nhân đôi 1 lần cần môi trường cung cấp 301T. b) Nếu allele ban đầu dài 255 nm thì allele đột biến cũng dài 255 nm. c) Nếu allele ban đầu phiên mã 1 lần cần cung cấp 150X thì allele đột biến phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp 149X. d) Nếu allele ban đầu có 1300 liên kết hydrogen thì allele đột biến sẽ có 1301 liên kết hydrogen. Câu 6. Khi nói về đột biến gene thì mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính). b) Đột biến gene làm xuất hiện các allele khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. c) Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gene. d) Khi đột biến làm thay thế một cặp nucleotide trong gene luôn làm thay đổi trình tự amino acid trong chuỗi polypeptide. Câu 7. Khi nói về đột biến gene thì mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gene không được biểu hiện. b) Đột biến làm giảm chiều dài của gene có thể làm tăng số amino acid của chuỗi polypeptide. c) Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - C không thể làm cho bộ ba mã hóa amino acid trở thành bộ ba kết thúc. d) Trong quá trình nhân đôi DNA, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khuôn thì luôn làm phát sinh đột biến gene. Câu 8. Cho biết các codon mã hoá các amino acid trong bảng sau dây: Amino acid Leu Trp His Arg Codon 5’CUU3’;5’CUC3’; 5’CUA3’; 5’CUG3’ 5’UGG3’ 5’CAU3’;5’CA C3’ 5’CGU3’;5’CGC3’; 5’CGA3’; 5’CGG3’ Triplet mã hoá là các bộ ba ứng với các codon mã hoá amino acid và triplet kết thúc ứng với codon kết thúc trên mRNA. Giả sử một đoạn gene ở vi khuẩn tổng hợp đoạn mRNA có triplet mở đầu và trình tự các nucleotide như sau: Mạch làm khuôn tổng hợp mRNA 3’TACGAAACCGCCGTAGCAATT5’ mRNA 5’AUGCUUUGGCGGXAUCGUUAA3’ Biết rằng, mối đột biến điểm dạng thay thế một cặp nucleotide trên đoạn gene này tạo ra một Allele mới. Theo lí thuyết, mỗi nhận định sau là đúng hay sai?
Nội dung Đúng Sai a) Có hai triplet mã hóa khi xày ra đột biến tại vị trí thứ ba làm xuất hiện codon kết thúc sớm. b) Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba luôn làm thay đổi loại amino acid trong chuỗi polypeptide. c) Có một triplet mã hóa khi xày ra đột biến tại vị trí thứ ba dẫn đến không làm xuất hiện codon mở đầu trên mRNA được tạo ra từ gene này. d) Có tối đa ba triplet mã hóa khi xảy ra đột biến thay thế cặp nucleotide bất kì tại vị trí thứ ba không làm thay đổi loại amino acid trong chuỗi polypeptide. Câu 9. Bảng dưới đây cho biết trật tự nucleotide trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gene qui định protein ở sinh vật nhân sơ và các allele được tạo ra từ gene này do đột biến điểm: Gene ban đầu: 3’TAC. TTC. AAA. CCG…5’ Allele đột biến 1: 3’TAC. TTC. AAA. CCA…5’ Allele đột biến 2: 3’TAC. ATC. AAA. CCG…5’ Allele đột biến 3: 3’TAC. TTC. AAA. TCG…5’ Allele đột biến 4: 3’TAC. TTC. AAT. CCG…5’ Biết rằng các codon mã hóa các amino acid tương ứng là: 5'AUG3': Met; 5’AAA3’ và 5'AAG3': Lys; 5'UUU3’: Phe; 5’UUA: Leu; 5'GGC3' và 5'GGU3': Gly; 5'AGC3': Ser. Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Có 2 trong số 4 loại allele đột biến đã xuất hiện mã kết thúc sớm. b) Trật tự nu trên phân tử RNA được sao từ gene ban đầu là: 3'...AUG.AAG.UUU.GGC...5'. c) Chuỗi polypeptide do allele đột biến 1 mã hóa sai khác 1 amino acid so với chuỗi polypeptide do gene ban đầu mã hóa. d) Trật tự sắp xếp một đoạn các đa trong chuỗi polypeptide được tạo ra bởi allele đột biến 3 là: Met – Lys – Phe – Ser... Câu 10. Khi nói về đột biến gene thì mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Trong quần thể, giả sử gene A có 5 allele và có tác nhân 5BU tác động vào quá trình nhân đôi gene A thì làm phát sinh allele mới. b) Trong tế bào có 1 allele đột biến, trải qua quá trình phân bào thì allele đột biến luôn di truyền về tế bào con. c) Đột biến thay thế một cặp nucleotide vẫn có thể làm tăng số amino acid của chuỗi polypeptide. d) Tác nhân 5BU tác động gây đột biến gene thì có thể sẽ làm tăng chiều dài của gene. Câu 11. Gây đột biến mất 1 cặp nucleotide giữa vùng mã hoá của gene Z trong operon Lac của vi khuẩn E.coli. Mỗi mệnh đề dưới đây là đúng hay sai về operon Lac sau đột biến? Nội dung Đúng Sai
a) Sản phẩm của các gene Y, A có thể bị mất hoạt tính. b) Gene Z nhân đôi 2 lần thì gene A cũng nhân đôi 2 lần. c) Khi môi trường có đường Lactose, các gene không được phiên mã. d) Số lần phiên mã của gene Z có thể nhiều hơn số lần phiên mã của gene Y. Câu 12. Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gene có 2 allele, allele B gồm 1200 nucleotide và mạch 1 của allele này có A = 2T = 3G = 4X. allele B bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide tạo thành allele b. Theo lý thuyết, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Nếu allele b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì allele b có tất cả bộ ba kể từ vị trí xảy ra đột biến cho đến mã kết thúc đều thay đổi. b) Nếu allele b phát sinh do đột biến xảy ra trong quá trình hình giảm phân thành giao tử thì allele b có thể được di truyền cho đời sau. c) Nếu allele b phát sinh do đột biến thay thế 1 cặp G - C bằng 1 cặp A - T thì allele b có 169 nucleotide loại G. d) Tỉ lệ của allele b khác với tỉ lệ của allele . Câu 13. Xét 1 đoạn nằm giữa vùng mã hóa của gene cấu trúc (A) ở vi khuẩn; đoạn này mang thông tin quy định 5 amino acid và có trình tự như sau: Mạch 1: 5' … ATG GTT GCC GGA TTA GGA CGG TGA GCC CAT … 3'. Mạch 2: 3' … TAC CAA CGG CCT AAT CCT GCC ACT CGG GTA … 5'. Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Nội dung Đúng Sai a) Mạch 2 là mạch làm khuôn để tổng hợp mRNA. b) Nếu gene A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide dẫn tới đoạn gene nói trên mã hóa nhiều hơn 5 amino acid thì đây có thể là đột biến thay thế cặp T - A bằng cặp C - G. c) Nếu gene A bị đột biến thêm 1 cặp G – C vào giữa đoạn nói trên và tạo thành allele a thì chuỗi polypeptide do allele a mã hóa có thể sẽ có cấu trúc và chức năng bị thay đổi so với chuỗi polypeptide do gene A mã hóa. d) Giả sử gene A bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở đoạn nói trên làm hình thành allele a quy định tổng hợp protein có chức năng khác với protein do gene A quy định thì cơ thể mang allele a có thể biểu hiện thành thể đột biến. Câu 14. Ở một sinh vật nhân sơ, do đột biến điểm mà từ allele A đã linh thành các allele A 1 , A 2 , A 3 theo bảng dưới đây: Mạch gốc của allele A: Mạch gốc của allele A 1 3’...TAC TTC AAA CCG CCC...5’ 3’...TAC TTC AAA CCA CCC...5’ Mạch gốc của allele A 2 Mạch gốc của allele A 3 3’...TAC ATC AAA CCG CCC...5’ 3’...TAC TTC AAA TCG CCC...5’ Biết rằng các codon sẽ mã hóa cho các amino acid sau: 5’AUG3’ Met; 5’AAG3’ Lys; 5’UUU3’ Phe; (5’GGC3’; 5’GGG3’ và 5’GGU3’) Gly; 5’AGC3’ Ser Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về các dạng đột biến trên? Nội dung Đúng Sai