Content text UNIT 7.docx
TIẾNG ANH 8 I-LEARN SMART WORLD UNIT 7: TEENS VOCABULARY Lesson 1 1. game designer /ˈɡeɪm dɪˈzaɪnə(r)/ (n) người thiết kế trò chơi design /dɪˈzaɪn/ (v) lên thiết kế cái gì (n) sự thiết kế Eg: Have you seen the designs for the new shopping centre? 2. dentist /ˈdentɪst/ (n) nha sĩ 3. director /daɪˈrektə(r)/ (n) đạo diễn/ giám đốc direct /daɪˈrekt/ hoặc /dɪˈrekt/ (v) hướng dẫn, chỉ đạo Eg: She directs a large charity organization. direct /daɪˈrekt/ hoặc /dɪˈrekt/ (adj) trực tiếp ≠ indirect (adj) gián tiếp Eg: Is there a direct train from Hanoi to China? direct /daɪˈrekt/ hoặc /dɪˈrekt/ (adv) Eg: Does this bus go direct to the airport? direction /daɪˈrek.ʃən/ (n) phướng hướng 4. dream /driːm/ (n) ước mơ dreamy/ˈdriː.mi/(adj) không tập trung, mơ màng / mơ mộng nên thơ Eg: She gets this dreamy expression on her face when she talks about food. My English teacher has dreamy blue eyes. 5. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n) kỹ sư engineering/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n) ngành kĩ thuật Eg: I used to study civil engineering at Utara University Malaysia in 2008. 6. flight attendant /ˈflaɪt ətendənt/ (n) tiếp viên hàng không fly- flew -flown (v) bay flight /flaɪt/ (n) chuyến bay attend /əˈtend/ (v) tham gia, tham dự attendant /əˈten.dənt/ (n) người luôn có mặt để phục vụ, tiếp viên attendance /əˈten.dəns/ (n) việc tham gia
Eg: Attendance at lectures is compulsory. Attendance check: Điểm danh 7. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n) nhà báo journal /ˈdʒɜː.nəl/ (n) tờ báo, tập san Eg: He became editor of a medical journal Journalism /ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ (n) ngành báo chí Eg: Academy of Journalism and Communication: Học viện báo chí và tuyên truyền 8. musician /mjuˈzɪʃn/ (n) nhạc sĩ Music /ˈmjuː.zɪk/ (n) âm nhạc classical/pop/dance/rock music musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/ (a) thuộc về âm nhạc musical instruments: nhạc cụ 9. veterinarian /ˌvetərɪˈneəriən/ (n) bác sĩ thú y ( hay viết tắt là vet /vet/) Eg: The farmer called the vet out to treat a sick cow. 10. vlogger /ˈvlɒɡə(r)/ (n) người làm vlog (vlog = video + blog) Eg: Vlog is a blog that contains video material. Lesson 2 11. celebrity /səˈlebrəti/ (n) người nổi tiếng Eg: Hollywood celebrities turned up at Laguna Beach. 12. helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n) trực thăng 13. home theater /ˌhəʊm ˈθɪətə(r)/ (n) rạp chiếu phim tại nhà 14. jet /dʒet/ (n) máy bay phản lực 15. mansion /ˈmænʃn/ (n) biệt thự Apartment /ə’pɑ:tmənt/ (n) căn hộ (Dùng để chỉ một dãy các phòng nằm trên một tầng của tòa nhà, có đầy đủ phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ riêng biệt, hay còn gọi là chung cư) Flat /flæt/ (n) căn hộ (Dùng để chỉ những căn hộ có diện tích lớn hơn, thậm chí là chiếm cả một tầng của toà nhà). Studio apartment (= studio flat) có thể hiểu là “căn hộ nhỏ”, diện tích khoảng dưới 40 m2 với 1 phòng đa chức năng.