PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HS_Unit 1_Anh 8_Global Success.docx



Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) 3 2. Gerunds and infinitives (Further details) Danh động từ (V-ing) Động từ nguyên mẫu có to (to-V)  Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ. admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ...  Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ: afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, ...  Đứng đầu câu làm chủ ngữ.  Đứng đầu câu làm chủ ngữ.  Đứng sau động từ be để làm bổ ngữ.  Đứng sau động từ be làm bổ ngữ.  Đứng sau một số cụm động từ đặc biệt. be busy, be used to), can't help, can't bear/ can't stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V- ing  Đứng sau tính từ làm tân ngữ.  Đứng sau các giới từ hoặc liên từ: at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trươc), when (khi), ...  Đứng sau các từ để hỏi. what (gì, nào), where (ở đâu), when (khi nào), which (cái nào, người nào), who (ai), how (như thế nào), ...  Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ: S + spend/ waste + time/ money + V-ing It's no use/ no good/ no point in/ worth + V-ing  Đứng sau tân ngữ của động từ khác để làm bổ ngữ.  Các động từ theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to nhưng có nghĩa khác nhau  Các động từ remember (nhớ), forget (quên), regret (nuối tiếc) dùng ở dạng V-ing nghĩa là việc đã xảy ra rồi. Ngược lại, nếu dùng với to-infinitive thì sự việc chưa xảy ra. Ex: I remember meeting you some times before. Remember to do your homework!  Động từ stop do dạng V-ing nghĩa là dừng làm việc gì đó. Ngược lại, với to-infinitive là dừng lại để làm việc khác. Ex: We stopped talking when the teacher came in. I stopped to talk with him.  Động từ try dùng ở dạng V-ing nghĩa là thử làm gì đó. Ngược lại, với to-infinitive nghĩa là cố gắng. Ex: He tried pressing Esc key, but the computer didn't respond. He tried to finish the test on time, but he failed.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.