PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương 4-Bài 2-Hệ thức -ĐỀ BÀI.doc


c b a B A C GIẢI TAM GIÁC Phương pháp: Để giải tam giác vuông ta dùng hệ thức giữa cạnh và các góc trong tam giác vuông Cho ABC vuông tại A có ,,BCaACbABc  .sin.cosbaBaC  .sin.coscaCaB  .tan.cotbcBcC  .tan.cotcbCbB Chú ý: Các bài toán về giải tam giác vuông bao gồm: + Giải tam giác vuông khi biết độ dài 1 cạnh và số đo 1 góc nhọn + Giải tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh Bài 1. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 10 cm, góc C bằng 30 0 . Bài 2. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, góc C bằng 30 0 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A . Cho biết 014,30ABcmC Bài 4. Giải tam giác ABC vuông tại B . Cho biết 015,52ACcmA (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 5. Giải tam giác ABC vuông tại A . Cho biết 72,11ABcmACcm (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, góc làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, góc làm tròn đến độ). Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi ,,BCaACbABc . Giải ABC , biết: a) 03,8;51ccmB b) 0 11,60acmC Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , có ,,BCaACbABc . Hãy giải tam giác ABC , biết: a) 05,4;30bcmC b) 010;45ccmC Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , có ,,BCaACbABc . Hãy giải tam giác ABC , biết: a) 15,10acmbcm b) 12,7bcmccm Bài 9. Giải tam giác MNP có 00 70;38NP , đường cao 8MIcm . Diện tích MNP bằng? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 10. Giải tam giác ABC có 12,12,20ABcmACcmBCcm . Tính các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ).

b) Độ dài cạnh AC c) Tính diện tích tam giác ABC Bài 11. Cho tam giác ABC có 060B , 0 50,35CACcm . Tính diện tích tam giác ABC Bài 12. Cho tứ giác ABCD , có: 0090,40ADC4,3.?ABCDABcmADcmS Bài 13. Cho tam giác ABC , đường cao AHHBC , 0 42,12,22.BABcmBCcm Tính các cạnh và các góc của tam giác ABC . Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A , có 0 15,50ACcmB . Hãy tính độ dài a) ,ABAC b) phân giác CD Bài 15. Cho tam giác ABC , đường cao 5AHcm , 00 70,35BC . Tính các cạnh của ABC Bài 16. Cho hình bình hành ABCD , có: 045A , 18()ABBDcm a) Tính AB b) Tính ABCDS Bài 17. Cho tứ giác ABCD có 0090;30ADC4,3.ABcmADcm Tính ABCDS Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết 021,40ABcmC . Tính độ dài đường phân giác BD của  ABC , với D nằm trên cạnh AC Bài 19. Cho hình thang ABCD sao cho 010,14,120ABADcmBCcmA , BC vuông góc với đường chéo BD . Tính chu vi của ABCD Bài 20. Hình vẽ cho biết ABC là tam giác đều cạnh 8cm và 0 42AMB . Tính AM (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 21. Với hình vẽ đã cho. Tính diện tích tam giác OMN (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) NM O P 60°38° 9cm Bài 22. Cho ABC cân tại A có 030A , đường trung tuyến BM . Tính số đo CBM (làm tròn kết quả đến độ) Bài 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , có: 10,15ABcmACcm a. Tính góc B b. Phân giác trong của góc B cắt AC tại I . Tính AI c. Vẽ AH vuông góc với BI tại H . Tính AH

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.