PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HS_Unit 1_Anh 7_Global Success.docx

Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 1 A. VOCABULARY No. Word/ Phrase Type IPA Meaning 1. hobby (n) /ˈhɒbi/ sở thích 2. doll (n) /dɒl/ búp bê 3. dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê 4. build (v) /bɪld/ xây dựng 5. build dollhouses (phr) /bɪld ˈdɒlhaʊsɪz/ xây nhà búp bê 6. coin (n) /kɔɪn/ đồng xu 7. collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm 8. collect coins (phr) /kəˈlekt kɔɪnz/ sưu tầm tiền xu 9. coin collection (n) /ˈkɔɪn kəˈlekʃn/ bộ sưu tập tiền xu 10. judo (n) /ˈdʒuːdəʊ/ võ Judo 11. do judo (phr) /duː ˈdʒuːdəʊ/ tập võ Judo 12. ride (v) /raɪd/ đi, cưỡi 13. ride a bike (phr) /raɪd ə baɪk/ đạp xe đạp 14. ride a horse (phr) /raɪd ə hɔːrs/ cưỡi ngựa 15. rider (n) /ˈraɪdə(r)/ người cưỡi, người đi (xe) 16. horse riding (n) /ˈhɔːrs raɪdɪŋ/ môn cưỡi ngựa 17. make (v) /meɪk/ làm, chế tạo 18. model (n) /ˈmɒdl/ mô hình 19. make models (phr) /meɪk ˈmɒdlz/ làm mô hình 20. swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ môn bơi lội 21. jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ môn chạy bộ 22. gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ việc làm vườn 23. cooking (n) /ˈkʊkɪŋ/ việc nấu ăn 24. club (n) /klʌb/ câu lạc bộ 25. creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo 26. bit (n) /bɪt/ chút, ít 27. a bit of creativity (phr) /ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/ một chút sáng tạo 28. upstairs (adv) /ˌʌpˈsteəz/ trên lầu 29. cardboard (n) /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cứng 30. glue (n, v) /ɡluː/ keo dán; dán 31. amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ tuyệt vời, đáng kinh ngạc 32. unusual (adj) /ʌnˈjuːʒuəl/ khác thường B. WORD FORM 1. use (v): sử dụng - use (n): sự sử dụng, công dụng - useful (adj): hữu ích - useless (adj): vô dụng - usefully (adv): một cách hữu ích - uselessly (adv): một cách vô ích 5. play (v): chơi, đóng (vai), trình diễn - play (n): vở kịch, trò chơi - player (n): người chơi, cầu thủ - playful (adj): vui tươi, tinh nghịch - playfully (adv): một cách vui tươi, tinh nghịch 6. watch (v): xem, theo dõi
Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 2 2. collect (v): sưu tầm, thu thập - collection (n): bộ sưu tập, sự thu thập - collector (n): người sưu tầm - collectible (adj): có thể sưu tầm được, đáng sưu tầm 3. act (v): hành động, diễn xuất - act (n): hành động, màn kịch - action (n): hành động, diễn biến - actor (n): nam diễn viên - actress (n): nữ diễn viên - active (adj): năng động, tích cực - inactive (adj): không năng động, thụ động - actively (adv): một cách năng động, tích cực 4. employ (v): thuê, sử dụng (ai đó làm việc) - employment (n): việc làm, sự thuê mướn - employer (n): chủ, người sử dụng lao động - employee (n): người lao động, nhân viên - unemployment (n): tình trạng thất nghiệp - employed (adj): có việc làm - unemployed (adj): thất nghiệp - watch (n): đồng hồ đeo tay, ca trực - watcher (n): người xem, người theo dõi - watchful (adj): cảnh giác, thận trọng - watchfully (adv): một cách cảnh giác 7. interest (v): làm cho quan tâm, gây hứng thú - interest (n): sự quan tâm, sở thích, lãi suất - interested (adj): quan tâm, thích thú (với điều gì) - interesting (adj): thú vị, hấp dẫn - interestingly (adv): một cách thú vị 8. music (n): âm nhạc - musical (adj): thuộc về âm nhạc, có năng khiếu âm nhạc - musically (adv): một cách có tính nhạc, về mặt âm nhạc - musician (n): nhạc sĩ C. GRAMMAR 1. The present simple (Thì hiện tại đơn) CÁCH DÙNG - Dùng để diễn tả thói quen/ những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. - Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. - Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun." - Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, ... Ex: The train leaves at 8 am tomorrow" CÔNG THỨC TO BE are V (thường ) n.m -s/es don't/ doesn't +V n.m Do/ Does n.m  Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tần xuất được chia làm 2 nhóm: Nhóm trạng từ đứng ở trong câu Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu + always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) ... + Các trạng từ này thường đứng trưôc động từ thường, sau động từ "to be" và trợ động từ. + everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm) + once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) ... * Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times Ex: He phones home every week

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.