Content text CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (BẢN HS).pdf
-1- CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI..................................................................... 3 A. PHẦN LÍ THUYẾT........................................................................................................ 3 BÀI 18. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI ................................... 3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM .....................................................................................................................3 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG .........................................................................................................................3 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (CẤU TẠO KIM LOẠI).................................................3 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (TÍNH CHẤT VẬT LÍ)...................................................5 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai...................................................................................................................8 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn...............................................................................................................10 BÀI 19. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI...................................................... 11 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM ...................................................................................................................11 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG .......................................................................................................................11 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn .......................................................................................11 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai.................................................................................................................13 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn...............................................................................................................17 BÀI 20. KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN VÀ PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI 18 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM ...................................................................................................................18 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG .......................................................................................................................18 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN)...............................18 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI).........................19 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai.................................................................................................................22 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn...............................................................................................................24 BÀI 21. HỢP KIM – SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI............................................................. 26 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM ...................................................................................................................26 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG .......................................................................................................................26 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (HỢP KIM)...................................................................26 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI)..........................................28 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai.................................................................................................................32 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn...............................................................................................................35 B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG ............................................... Error! Bookmark not defined. 1. DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM ........................Error! Bookmark not defined. 1.1. Phương pháp .................................................................................Error! Bookmark not defined. 1.2. Bài tập vận dụng ...........................................................................Error! Bookmark not defined. 2. DẠNG 2: BASIC OXIDE TÁC DỤNG VỚI ACID ........................Error! Bookmark not defined. 2.1. Phương pháp .................................................................................Error! Bookmark not defined. 2.2. Bài tập vận dụng ...........................................................................Error! Bookmark not defined. 3. DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI ACID HCl, H2SO4 LOÃNGError! Bookmark not defined. 3.1. Phương pháp .................................................................................Error! Bookmark not defined.
-2- 3.2. Bài tập vận dụng ...........................................................................Error! Bookmark not defined. 4. DẠNG 4: KHỬ OXIDE KIM LOẠI BẰNG KHÍ CO....................Error! Bookmark not defined. 4.1. Phương pháp .................................................................................Error! Bookmark not defined. 4.2. Bài tập vận dụng ...........................................................................Error! Bookmark not defined. C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIError! Bookmark not defined. 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) ........................................Error! Bookmark not defined. 1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) .........................Error! Bookmark not defined. 1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu).....................................................Error! Bookmark not defined. 1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu)...................................................Error! Bookmark not defined. 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) ........................................Error! Bookmark not defined. 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) .........................Error! Bookmark not defined. 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu).....................................................Error! Bookmark not defined. 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu)...................................................Error! Bookmark not defined.
-3- CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 18. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (CẤU TẠO KIM LOẠI) Câu 1: (SBT – CTST) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s2 2s2 2p6 3s1 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 . C. 1s2 2s2 2p5 3s2 . D. 1s2 2s2 2p7 3s1 . Câu 2: (SBT – CTST) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 3: (SBT – KNTT) Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIB. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm IIA. Câu 4: (SBT – KNTT) Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron ở lớp ngoài cùng của Al là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cấu hình electron của ion R2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 6: Cấu hình electron của ion R+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc A. nhóm IIA, chu kì 4. B. nhóm IA, chu kì 4. C. nhóm IIIA, chu kì 2. D. nhóm IIA, chu kì 6. Câu 7: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 3s1 . B. 3s2 . C. 3s2 3p1 . D. 3p1 . Câu 8: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng ít nhất? A. C (Z = 6). B. Li (Z = 3). C. O (Z = 8). D. F (Z = 9). Câu 9: (OTTN) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron ở lớp ngoài cùng? A. 11Na. B. 13Al. C. 20Ca. D. 26Fe. Câu 10: (SBT – KNTT) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố A. khối s, d, f thường là phi kim. B. khối s, d, f thường là kim loại. C. khối s, p thường là kim loại. D. khối s, p thường là phi kim. Câu 11: (HTHH 12) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ở trạng thái cơ bản là 3s1 . Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố Na trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 1, nhóm IA. D. chu kì 2, nhóm IIА. Câu 12: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
-4- A. 1s2 2s2 2p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 . C. 1s2 2s2 2p6 3s3 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 . Câu 13: (HTHH 12) Nguyên tử các nguyên tố kim loại thường có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 4 electron. B. 8 electron. C. 5 đến 7 electron. D. 1 đến 3 electron. Câu 14: (HTHH 12) Nguyên tố K (Z = 19) là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn? A. Khối d. B. Khối p. C. Khối s. D. Khối f. Câu 15: (HTHH 12) Nguyên tố nào sau đây thuộc khối d trong bảng tuần hoàn? A. Na (Z = 11). B. Al (Z = 13). C. Ca (Z = 20). D. Mn (Z = 25). Câu 16: (HTHH 12) Trong một chu kì, nguyên tử nguyên tố nhóm nào có bán kính lớn nhất? A. Nhóm IIA. C. Nhóm VIIA. B. Nhóm IA. D. Nhóm VA. Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s2 2s2 2p6 3s1 ); Y (1s2 2s2 2p6 3s2 ) và Z (1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 18: (SBT – KNTT) Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là A. ngoài cùng, dương. B. tự do, dương. C. hoá trị, lưỡng cực. D. hoá trị, âm. Câu 19: (OTTN) Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây? A. Ion. B. Cộng hoá trị. C. van der Waals. D. Kim loại. Câu 20: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Mg (Z = 20), cation kim loại ở nút mạng có điện tích là A. +2. B. +1. C. +3. D. +4. Câu 21: (HTHH 12) Trong tinh thể kim loại Na (Z = 11), mỗi nguyên tử kim loại đóng góp bao nhiêu electron để tham gia liên kết kim loại? A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 22: (HTHH 12) Các kim loại nhóm IA (Li, Na, K, Rb) đều có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. Trong số các kim loại trên, tinh thể kim loại nào có liên kết kim loại mạnh nhất? A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 23: (OTTN) Thành phần nào sau đây không có trong mạng tinh thể kim loại? A. Ion kim loại. B. Nguyên tử kim loại. C. Electron. D. Anion gốc acid. Câu 24: (OTTN) Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động A. theo một quỹ đạo xác định. B. xung quanh một vị trí xác định. C. tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. trong một khu vực không gian nhất định. Câu 25: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. Câu 26: (SBT – KNTT) Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại đúng? Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì