Content text Unit 2 (Friends Global 10) (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 40. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu 41. wild adj /waɪld/ hoang dã, hoang dại 42. accomplish v /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành 43. sink v /sɪŋk/ chìm xuống 44. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tuyệt vời 45. huge adj /hjuːdʒ/ to lớn 46. captain n /ˈkæptɪn/ thuyền trưởng 47. awful adj /ˈɔːfl/ tồi tệ 48. life jacket n.p /ˈlaɪf dʒækɪt/ áo phao 49. rescue n/ v /ˈreskjuː/ cứu giúp 50. exhausted adj /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lừ 51. sandy adj /ˈsændi/ đầy cát 52. tragic adj /ˈtrædʒɪk/ thảm thương, bi kịch 53. boot n /buːt/ ủng 54. dinghy n /ˈdɪŋi/ xuồng 55. paddle n /ˈpædl/ mái chèo 56. pole n /pəʊl/ cọc 57. safety harness n.p /ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/ bộ dây đai an toàn 58. backpacking n /ˈbækpækɪŋ/ đi phượt 59. route n /ruːt/ lộ trình, hành trình 60. outback n /ˈaʊtbæk (ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú Circle the correct answer 1. Luke love travelling to wild and remote/ tragic places. 2. He’s not thrilling/ brave enough to go inside the dark cave. 3. We stood at the top of the hill and admired the exhausted/ spectacular landscape. B. GRAMMARS I. Past continuous Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... II. Contrast: Past simple and past continuous
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. Choose the correct answer. 1. We _______ to Ha Long Bay last summer holiday. A. travel B. travelled 2. As he _______ the door, he heard a scream. A. open B. was opening C. PHONETICS Stress in the verb 2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết) Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2. Words Pronunciation Type Meaning adapt / a'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với invest /in'vest/ v đầu tư believe Bi’lli:v v tin tưởng decide /di'said/ v quyết định detect / di'tekt/ v dò ra, tìm ra decrease /di'kri:s/ v giảm xuống Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất. Words Pronunciation Type Meaning enter /'entər/ v vào open /'əʊpən/ v mở manage /'mænıdʒ/ v điều hành, quản lý happen /'hæpən/ v xảy ra visit /'vizit/ v tới thăm listen /'lisn/ v nghe