Content text 06. ĐỀ 6 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU – ĐỀ SỐ 06 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hai véctơ a r và b r đều khác véctơ 0 r . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ..ababrrrr . B. ...cos,abababrrrrrr . C. ...cos,abababrrrrrr . D. ...sin,abababrrrrrr . Câu 2: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Câu 3: Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh: 160 178 150 164 168 176 156 172 Các tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 123158;164;174QQQ . B. 123158;166;174QQQ . C. 123160;168;176QQQ . D. 123150;164;178QQQ . Câu 4: Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của Bình: Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lần lượt là A. 8R và 4Q . B. 10R và 3,5Q . C. 8R và 3,5Q . D. 10R và 4Q . Câu 5: Chọn khẳng định đúng. Số liệu càng phân tán thì A. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn. B. Phương sai và độ lệch chuẩn càng nhỏ. C. Phương sai và độ lệch chuẩn bằng nhau. D. Phương sai bằng số trung bình cộng. Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 2; 5, 1; 1, 3; 3ABC . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho 32AEABAC→→→ A. 3; 3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 2; 3 . Câu 7: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 2500,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được 150,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu? A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%. B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%. C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%. D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Câu 8: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: C ). Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 2 A. 27,61;2,76SS B. 27;2,646SS . C. 27,7;2,775SS . D. 27,52;2,742SS . Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 2;5M và có vectơ chỉ phương 1;3u→ là A. 2 53 xt t yt ℝ . B. 23 5 xt t yt ℝ . C. 12 35 xt t yt ℝ . D. 15 32 xt t yt ℝ . Câu 10: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm 3 ;1A và 1 ; 5B A. 3 8 0xy B. 3 8 0xy C. 3 8 0xy D. 3 8 0xy Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng 1:2100dxy và 2:390.dxy A. o30. B. o45. C. o60. D. o135. Câu 12: Cho 2 đường thẳng 21:140dmxmym và 2:3310dmxym . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng vuông góc với nhau. A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2224210xyxy . B. 2260xy . C. 2242100xyxyy . D. 2246120xyxy . Câu 14: Đường tròn C có tâm 2;3I và đi qua 2;3M có phương trình là: A. 222352xy . B. 222352xy . C. 2246570xyxy . D. 2246390xyxy . Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 22xy . B. 26yx . C. 24yx . D. 28yx . Câu 16: Tổ 1 của lớp 10a1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 15 . B. 53 . C. 8 . D. 35 Câu 17: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Câu 18: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là A. 3!.2! . B. 5! . C. 3!.2!.2! . D. 5 . Câu 19: Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 120 . B. 7 . C. 10 . D. 20 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Câu 20: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 24 69.CC B. 24 69..CC C. 24 69..AA D. 24 96..CC Câu 21: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn 52xy . A. 1086243245510105xxyxyxyxyy . B. 1086243245510105xxyxyxyxyy . C. 1086243245510105xxyxyxyxyy . D. 1086243245510105xxyxyxyxyy . Câu 22: Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác suất sao cho lấy được ba quả cùng màu A. 1 . B. 1 4 . C. 3 . D. 4 . Câu 23: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 10 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau là A. 10 21 . B. 2 21 . C. 1 7 . D. 3 7 . Câu 24: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng A. 3 20 . B. 1 20 . C. 1 3 . D. 3 10 . Câu 25: Cho 2 điểm 1;2,(3;4).AB Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. 50.xy B. 50.xy C. 2250.xy D. 50.xy Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng song song với đường thẳng :250dxy và cách điểm (1;2)M một khoảng bằng 25 có phương trình là A. 2150xy . B. 2150xy hoặc 250xy . C. 2100xy . D. 2100xy hoặc 2100xy . Câu 27: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C đi qua hai điểm 1;2,3,4AB và tiếp xúc với đường thẳng :330xy , biết tâm của C có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn C là A. 2237120.xyxy+--+= B. 226450.xyxy+--+= C. 228270.xyxy+--+= D. 2228200.xyxy+--+= Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có tâm 1;1I bán kính 5R . Biết rằng đường thẳng :3480dxy cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt ,AB . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 8AB . B. 4AB . C. 3.AB . D. 6AB . Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 255xy . B. 22 1 2520xy . C. 22 1 255xy . D. 22 1 2520xy . Câu 30: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc sao cho hai người đó không là vợ chồng. Số cách chọn là A. 81 . B. 64 . C. 9 . D. 72 .