Content text Bài 4. Ôn tập chương 1 và đề kiểm tra - HS.docx
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số khối (A) = …….. + …….. Kí hiệu nguyên tử: ..... .....X Nguyên tử khối trung bình: 1122nnAx+Ax+...+Ax A= .....+.....+...+..... Hạt neutron Hạt proton Khối lượng: ..….. (amu) Điện tích: ……... VỎ NGUYÊN TỬ Khối lượng: ..….. (amu) Điện tích: ……... Hạt electron Khối lượng: ..….. (amu) Điện tích: ……... AO s có dạng ..……….. AO p gồm …………..... AO p có dạng ………… n 1 2 3 4 Lớp e Phân lớp AO Số e tối đa Thứ tự mức năng lượng: …………………………. . Đặc điểm của lớp e ngoài cùng Số e 1, 2, 3 4 5, 6, 7 8 Loại nguyên tố Cấu hình electron Nglí vững bền Nglí Pauli Qtắc Hund Z = …... = ……
Câu 5. Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử X là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. X là A. Cl. B. Ca. C. K. D. S. Câu 6. Nguyên tố chlorine có Z = 17. Hãy cho biết số lớp electron, số electron thuộc lớp ngoài cùng, số electron độc thân của nguyên tử chlorine. Câu 7. Nguyên tử khối trung bình của vanadium (V) là 50,9975. Nguyên tố V có 2 đồng vị trong đó đồng vị 50 23 V chiếm 0.25%. Tính số khối của đồng vị còn lại. Câu 8. Cấu hình electron của: - Nguyên tử X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 ; - Nguyên tử Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . (a) Mỗi nguyên tử X và Y chứa bao nhiêu electron? (b) Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X và Y. (c) Lớp electron nào trong nguyên tử X và Y có mức năng lượng cao nhất? (d) Mỗi nguyên tử X và Y có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu phân lớp electron? (e) X và Y là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 9. Nguyên tố X được dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, bền, dùng trong nhiều lĩnh vực: hàng không, ô tô, xây dựng, hàng tiêu dùng,… Nguyên tố Y ở dạng YO 4 3- , đóng vai trò quan trọng trong các phân tử sinh học như DNA và RNA. Các tế bào sống sử dụng YO 4 3- để vận chuyển năng lượng. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p 1 . Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p 3 . Viết cấu hình electron nguyên tử của X và Y. Tính số electron trong các nguyên tử X và Y. Nguyên tố X và Y có tính kim loại hay phi kim? Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Xác định điện tích hạt nhận, số proton, số electron, số neutron và số khối của X?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I (3 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong nguyên tử, hạt chuyển động ngoài vỏ là A. proton. B. neutron. C. proton và neutron. D. electron. Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây viết sai? A. 1s 2 2s 2 2p 3 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 4p 5 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 4s 2 . Câu 3. Quan sát hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử vào năm 1911 của nhà vật lý người New Zealand là E. Rutherford. Hãy cho biết phát biểu đúng? A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng nên các hạt α bật ngược trở lại. B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm nên hầu hết các hạt α xuyên qua lá vàng. C. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất lớn hơn với kích thước nguyên tử. D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng nên hầu hết các hạt α xuyên qua lá vàng. Câu 4. Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Nguyên tử khối. Câu 5. Hình vẽ dưới đây mô tả 3 dạng orbital: a) b) c) Các orbital tương ứng với các hình a), b) và c) là A. s, p x , p y . B. s, p y , p z . C. s, p x , p z . D. p x , p y , p z . Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là A. 26. B. 27. C. 28. D. 23. Câu 7. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton. C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron. D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron. Mã đề thi: 301