PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BAI 45 THUC HIEN ĐUOC CAC PHEP TINH CONG TRU NHAN CHIA VỚI SO THAP PHAN.docx

GVSB: Huyền Helen Email: [email protected] GVPB1: Khổng Hồng Hoa Email: [email protected] GVPB2: … (Tên Zalo) …. Email: …………………… Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả phép tính 1,23,74,35,43,3:3 là A. 2,5 B. 0,47 . C. 36,3 . D. 0,1 . Câu 2. Kết quả của phép tính 11,32–3,98–6,152 là A. 21,45 B. 21,45 . C. 27,6 . D. 27,6 . Câu 3. Kết quả phép tính: 2.0,5.3,7.2,5.0,114 là A. 1,0545 B. 1,0454 . C. 1,0545 . D. 1,0454 Câu 4. Kết quả của phép tính (3,34505,66):(0,21,8) là A. 25,625 B. 25,526 . C. 52,625 . D. 25,562 . Câu 5. Kết quả thực hiện phép tính  123,4.2–114,9.2,361,7. 4 –38,3.14,9  là  A. 8000 . B. 800 . C. 800 . D. 8000 Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,496;3,946;3,469; 3,964 . A. 3,4963,4693,9463,964 B. 3,4693,4963,9643,946 C. 3,4693,9463,4963,964 D. 3,4693,4963,9463,964 Câu 7. Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 11,20916,0459x A. 4,8 . B. 3 . C. 5 . D. 4. Câu 8. Giá trị của x thoả mãn 35%0,5:227xxx là  A. 1,5 . B. 10 . C. 20 . D. 5 . Câu 9. Giá trị của x thoả mãn 1 1,56,65 4xx là A. 3,8 B. 3,8 . C. 8,3 . D. 8,3 . Câu 10. Giá trị của x thoả mãn: 4,6.5,4.11,3xx là A. 1,13 B. 1,13 . C. 11,3 . D. 11,3 . Câu 11. Giá trị của x thoả mãn 3,575,1215,3xxx là A. 0,6 B. 0,6 . C. 6 . D. 6 . Câu 12. Giá trị của x thoả mãn 21 .2:27:(0,3) 38xx là 
A. 7,5 . B. 5,7 . C. 7,5 . D. 5,7 . Câu 13. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 32,1cm và chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. A. 2686,94cm B. 2868,94cm C. 2866,94cm D. 2688,94cm Câu 14. Cô An có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg , bao thứ hai nặng 14,5kg , bao thứ ba bằng 3 5 bao thứ hai. Cô An muốn tặng một nửa số đường cô có cho trại trẻ mồ côi. Hỏi số kg đường trại trẻ mồ côi nhận được là bao nhiêu ? A. 33kg . B. 32,9kg . C. 329kg . D. 32,99kg . Câu 15. Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3g . Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ? A. 3681g . B. 3618g . C. 3861g . D. 3168g . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: So sánh 225,02102,1 và 351,5232,123 Câu 2: So sánh (4,2)5 và 31,68:(1,5) Câu 3: Tìm x , biết: 2,532,9117,86x Câu 4: Tìm x , biết: 0,58,82,203x Câu 5: Tìm x , biết: 1,2(0,7)0,707x Câu 6: Tìm x , biết: 20,36:(0,04)0,6x Câu 7: Biết 10,4l dầu cân nặng 7,904kg . Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg ? Câu 8: Bốn bạn Mai, Trúc, Cúc, Tùng cân nặng lần lượt là 42,5kg;35,25kg;32,2kg;36,5kg . Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 9: Mua 4m vải phải trả 440000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền? Câu 10: Một ô tô mỗi giờ chạy được 47,8 km/h . Hỏi sau 2,5h ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 11: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất thỏa mãn: 40,21417,2612x Câu 12: Biết chu vi một mảnh vườn hình vuông là 90,12 m . Hãy tính diện tích mảnh vườn đó? Câu 13: Một tam giác có tổng độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai là 22,12 m , tổng độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 25,81 m , tổng độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ ba là 28,22 m . Tính chu vi hình tam giác đó? Câu 14: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m , chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m . Tính chu vi của cái sân đó? Câu 15: Mức tiêu thụ nhiên liệu của một chiếc xe máy là 1,9 lít trên 100 kilômét. Giá một lít xăng E5 RON 92-II ngày 02-10-2022 là 22 210 đồng. Một người đi xe máy đó trên quãng đường 100 km thì sẽ hết bao nhiêu tiền xăng?  HẾT 
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C C A B D D C A B D A A B C Câu 1. Kết quả phép tính 1,23,74,35,43,3:3 là A. 2,5 B. 0,47 . C. 36,3 . D. 0,1 . Lời giải Chọn A. 1,23,74,35,43,3:3 1,23,74,35,41,1 1,24,31,13,75,4 6,69,12,5 Câu 2. Kết quả của phép tính 11,32–3,98–6,152 là A. 21,45 B. 21,45 . C. 27,6 . D. 27,6 . Lời giải Chọn C.  11,32–3,98–6,152 11,32–3,98–12,3 11,323,9812,3 27,6.     Câu 3. Kết quả phép tính: 2.0,5.3,7.2,5.0,114 là A. 1,0545 B. 1,0454 . C. 1,0545 . D. 1,0454 . Lời giải Chọn C. 2.0,5.3,7.2,5.0,114 2.0,5.0,114.3,7.2,5 0,114.9,251,0545 Câu 4. Kết quả của phép tính (3,34505,66):(0,21,8) là
A. 25,625 B. 25,526 . C. 52,625 . D. 25,562 . Lời giải Chọn A. (3,34505,66):(0,21,8) 41:1,6 25,625 Câu 5. Kết quả thực hiện phép tính  123,4.2–114,9.2,361,7. 4 –38,3.14,9  là  A. 8000 . B. 800 . C. 800 . D. 8000 . Lời giải Chọn B. 123,4.2–114,9.2,361,7. 4 –38,3.14,9  246,8264,27246,8570,67 246,8264,27817,47 246,8553,2 246,8553,2800 Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,496;3,946;3,469; 3,964 . A. 3,4963,4693,9463,964 B. 3,4693,4963,9643,946 C. 3,4693,9463,4963,964 D. 3,4693,4963,9463,964 . Lời giải Chọn D. 3,496;3,946;3,469; 3,964 3,4693,4963,9463,964 Câu 7. Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 11,20916,0459x A. 4,8 . B. 3 . C. 5 . D. 4. Lời giải Chọn D. Ta có 11,20916,0459x 16,045911,209x 4,8369x Mà x là số tự nhiên lớn nhất nên 4x . Câu 8. Giá trị của x thoả mãn 35%0,5:227xxx là 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.