Content text Các vấn đề chính sách trong nền KTQT.pdf
FB: Hà Thi pass tài liệu ôn thi UEB 8+ 9+ Trắc nghiệm giữa kỳ + cuối kkỳ 1. Chính sách nào sau đây mang tính hệ thống cao a. chính sách thương mại b. chính sách FDI c. chính sách tài chính d. bao gồm A và B 2. tổ chức nào sau đây không phải là chủ thể tham gia điều tiết các vấn đề trong nền ktqt a. chính phủ các quốc gia b. các tổ chức kinh tế khu vực c. các định chế kinh tế toàn cầu d. hiệp hội ngành nghề 3. trong các chính sách kinh tế quốc tế, chính sách nào được hình thành sớm nhất a. chính sách thương mại b. chính sách FDI c. chính sách tài chính d. bao gồm cả A,B,C 4. chính sách ktqt có thể thay đổi, điều đó là a. đúng b. không đúng c. phải có điều kiện d. khó xác định 5. điều nào sau đây là không đúng với chính sách ktqt a. phạm vi rộng lớn b. tính lịch sử c. tính cố định d. tính điều chỉnh 6. chính sách nào sau đây tiềm ẩn tiêu cực đối với con người a. thuế quan b. hạn ngạch c. hàng rào kỹ thuật d. biện pháp hành chính 7. hàng rào phi thuế quan có cơ sở lý thuyết. điều đó là a. đúng b. sai c. khó xác định
FB: Hà Thi pass tài liệu ôn thi UEB 8+ 9+ d. không có cơ sở 8. để thực hiện tự do hoá thương mại cần phải? a. mở cửa nền kinh tế b. giảm thuế quan c. thoả thuận thương mại d. áp dụng hạn ngạch 9. Nước lớn khi áp dụng thuế nhập khẩu sẽ làm cho giá bán ở nước xuất khẩu thay đổi ntn so với thương mại tự do a. tăng b. giảm c. cân bằng d. không xác định được 10.biện pháp/ công cụ nào được coi là phù hợp với xã hội phát triển? /Trong một xã hội phát triển (xã hội văn minh): Biện pháp nào được sử dụng nhiều hơn? a. giảm thuế b. hàng rào kỹ thuật c. hàng rào định lượng d. hàng rào phi định lượng 11.chỉ số nào sau đây phản ánh bảo hộ đối với sản xuất ngành công nghiệp trong nước?/ Đo lường sự bảo hộ sản xuất trong nước được tính bằng chỉ số/ hệ số nào? a. PCI b. ERP c. PAPI d. Bao gồm cả A và B/ RCA 12.Định chế điều tiết chính sách thương mại toàn cầu có nguồn gốc tư a. GATT b. WTO c. ITO d. Bao gồm cả A,B và C 13.Chính sách thương mại quốc tế có cơ sở tưg a. Lý thuyết thương mại b. lợi ích thương mại c. phân công lao động quốc tế d. bao gồm ABC 14.Chính sách thương mại quốc tế của VN có từ phương thức
FB: Hà Thi pass tài liệu ôn thi UEB 8+ 9+ a. phong kiến b. xã hội chủ nghĩa c. chiếm hữu nô lệ d. bao gồm AB 15.Cấm vận thương mại nhằm mục địch a. hạn chế thương mại tự do b. phân biệt đối xử c. bảo hộ sản xuất trong nước d. bao gồm cả ABC 16.Phạm vi điều chỉnh chinh sách kinh tế quốc tế? a. quốc gia b. khu vực c. toàn cầu d. bao gồm ABC 17.Khi đánh thuế quan sẽ làm cho phúc lợi xã hội a. tăng b. giảm c. bao gồm AB d. khó xác định 18.tổ chức điều tiết chính sách thương mại toàn cầu là /Tổ chức điều tiết nền thương mại toàn cầu là: a. AFTA b. WTO c. ADB d. Bao gồm ABC 19.Theo bạn, VN có nên thành lập một Cartel xuất khẩu gạo hay không? a. nên thành lập b. không nên thành lập c. không có căn cứ để thành lập d. phải có điều kiện 20.Biện pháp nào sau đây mang tính bảo hộ chắc chắn nhất? a. thuế quan b. hạn ngạch c. biện phạp hành chính d. bao gồm abc
FB: Hà Thi pass tài liệu ôn thi UEB 8+ 9+ 1. Vấn đề nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của học phần: Các vấn đề chính sách trong nền kinh tế quốc tế? A. Chính sách thương mại B. Chính sách FDI C. Chính sách tài chính D. Chính sách FII 11. Cơ sở nền tảng của chính sách thu hút FDI là A. Luật pháp B. Quyết định C. Nghị định D. Bao gồm cả A,B,C 14. Luật đầu tư nước ngoài đầu tiên của Việt Nam điều chỉnh đến A. Đầu tư trong nước B. FDI C. Bao gồm cả A,B D. Đầu tư gián tiếp nước ngoài 16. Hệ thống tiền tệ quốc tế đánh giá cao vai trò của đồng đô la Mỹ là A. Song kim bản vị B. Đơn kim bản vị C. Bretton Woods D. Cả A,B và C 17. Mục tiêu của cân đối bên trong bao gồm: A. Việc làm đầy đủ B. Ổn định giá cả C. Bao gồm A và B D. Hạn chế thất nghiệp 18. Mục tiêu của cân đối bên ngoài bao gồm: A. Gia tăng xuất khẩu B. Hạn chế nhập khẩu C. Tránh thâm hụt trong thanh toán quốc tế D. Bao gồm A,B,C 19. Tổ chức điều tiết nền kinh tế tài chính toàn cầu là: A. WB B. IMF C. WTO D. bao gồm A&B 20. Tỷ giá vàng – hối đoái 35 USD = 1 ao-xơ-vàng. Chỉ mang tính lịch sử. Đó là: A. Đúng B Không đúng C. Phải có điều kiện D. Khó xác định