PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 31. ĐỀ VIP 31 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 31 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng VII thấp nhất? A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Cà Mau. D. Lạng Sơn. Câu 43: Cho biểu đồ: GDP VÀ TỈ TRỌNG CÔNG NGHIỆP-XÂY DỰNG TRONG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng trong GDP của một số quốc gia đông nam á năm 2021? A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Thái lan cao hơn Việt Nam. C. Việt Nam cao hơn Thái lan. D. Thái lan gấp ba lần Phi-lip-pin. Câu 44: Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành A. 5 phân ngành. B. 4 phân ngành. C. 3 phân ngành. D. 2 phân ngành. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Hà Nội, Hạ Long. C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Thái Nguyên.

Câu 60: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là A. tăng vườn quốc gia. B. khai thác. C. tăng rừng đầu nguồn. D. trồng mới. Câu 61: Hiện tượng sương muối xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta? A. Miền núi phía Bắc. B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Vùng ven biển Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta? A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại. C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn. Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay A. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu. B. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau. C. có phần lớn là lao động trình độ cao. D. chỉ phát triển ở địa phương có rừng. Câu 65: Tỉ lệ dịch vụ trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của A. phát triển kinh tế hàng hóa. B. sự phát triển công nghiệp. C. việc tăng trưởng dịch vụ. D. sự tăng trưởng nông nghiệp. Câu 66: Lao động thành thị nước ta hiện nay A. có qui mô đông và tỉ lệ đang giảm. B. rất đông, có tỉ lệ thiếu việc làm lớn. C. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tăng. D. có kinh nghiệm trong nông nghiệp. Câu 67: Xu hướng phát triển nghề muối những năm gần đây cho năng suất cao là A. tận dụng nắng, gió tự nhiên. B. sản xuất muối truyền thống. C. sản xuất muối thủ công. D. sản xuất muối công nghiệp. Câu 68: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. vị trí trong vùng nội chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi. C. địa hình nước ta thấp dần ra biển. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 69: Các thành phố nước ta hiện nay A. hầu hết tập trung ở đồi núi. B. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại. C. có mật độ dân cư thưa thớt. D. hoàn toàn thuộc quy mô lớn. Câu 70: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có A. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển. B. phát triển không ổn định nhất. C. tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất. B. thu hút lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho dân tộc ít người. C. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa, giải quyết việc làm. Câu 72: Trong hoạt động thương mại, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do A. chính sách mở cửa hội nhập, giao lưu với thế giới. B. đã gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới WTO. C. nước ta đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa. D. ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa trong khu vực.
Câu 73: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG MÍA VÀ ĐẬU TƯƠNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn)  Năm 2005 2010 2015 2021 Mía 14 948,7 16 161,7 18 337,3 10 740,9 Đậu tương 292,7 298,6 146,4 59,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)  Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng mía và đậu tương của nước ta giai đoạn 2005 - 2021,  dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?  A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 74: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là A. đất badan phân bố trên các cao nguyên cao. B. đất đai màu mỡ, khí hậu có tính cận xích đạo. C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. D. nguồn nước phong phú, có nhiều giống cây tốt. Câu 75: Các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tạo thế mở cửa hơn nữa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm. B. phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển. D. Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. Câu 76: Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn là do A. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm. B. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu. C. nhiều cửa sông, địa hình thấp và bằng phẳng. D. dải rừng ngập mặn suy giảm, nhiều cửa sông. Câu 77: Thế mạnh chủ yếu để phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở Đồng Bằng Sông Hồng là A. Nguyên liệu đôi dào, truyền thống sản xuất, thị trường lớn B. Nhiều nguyên liệu, lao động đông đảo, sản xuất thâm canh C. Vị trí thuận lợi, chất lượng sống tăng, sản phẩm phong phú D. Dân đông, sản phẩm đa dạng, hoạt động dịch vụ phát triển. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn. B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng. C. phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản. D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp. Câu 79: Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do A. vị trí ở xa xích đạo, Tín phong Đông Bắc, tiếp giáp Biến Đông. B. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, đầy đủ ba đại cao. C. năm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình. D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, gió tây nam, lãnh thổ rộng lớn. Câu 80: Câu 80: Cho biểu đồ :

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.