Content text 5. Chương V. ĐỌC ĐIỀN TỪ, CỤM TỪ VÀO ĐOẠN VĂN.docx
Chương V ĐỌC ĐIỀN TỪ, CỤM TỪ VÀO ĐOẠN VĂN I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI [5744] Đây là một dạng bài rất quen thuộc và thường xuất hiện trong các bài kiểm tra. Đề bài yêu cầu khoanh vào đáp án trước câu trả lời điền vào đoạn văn hợp lí nhất. Ví dụ: There are differences in terms of food habits between past and present lifestyles. People used to grow food like fruits, vegetables, and cereal. They raised fish in ponds and livestock on farms. They always had fresh food. Their diet contained (1) ______ vegetables and fruits. They were, (2) ______, healthier and didn’t need much extra exercise because their daily work kept their bodies running. They had few diseases, especially those related (3) ______ their digestive system. At present, technology has turned agriculture into mass production. Pesticides are used to assure fruitful crops. People keep their food in the fridge for some days or weeks before using it. Ready-made food at markets uses (4) ______ to keep it longer. People eat more spicy fried food. Fast food is another major factor in modem food habits. Although many people find it convenient, it leads to many health conditions. As a result, people now are less healthy and suffer from more diseases. Question 1: A. a lot of B. much C. little D. few Question 2: A. however B. therefore C. although D. because Question 3: A. to B. with C. about D. of Question 4: A. preserve B. preservation C. preserved D. preservatives Các dạng câu hỏi các bạn cần nắm chắc về dạng này: 1. Mạo từ (a, an, the, ) Các bạn cần xác định được 2 yếu tố: + Đặc điểm của danh từ đứng sau (số ít, số nhiều, không đếm được) + Tính xác định hay không xác định 2. Từ loại - Xác định vị trí cần điền dùng danh từ, tính từ, động từ, trạng từ. - Các bạn cần lưu ý đến các cấu trúc song song, các từ lân cận và các đuôi của loại từ. - Đọc nghĩa của câu để chọn từ phù hợp Ví dụ Question 4: A. preserve B. preservation C. preserved D. preservatives Với câu Ready-made food at markets uses (4) ______ to keep it longer. (Đồ ăn làm sẵn ở chợ dùng ______ để giữ nó lâu hơn.) A. preserve (v): bảo tồn - loại B. preservation (n): sự bảo tồn, bảo quản - loại C. preserved (adj): được bảo quản - loại D. preservatives (n): chất bảo quản - chọn
Dựa vào nghĩa của câu, ta cần dùng một danh từ (dùng cái gì?) điền vào chỗ trống và xét về nghĩa chọn D. 3. Lượng từ - Xác định đặc điểm danh từ đứng sau (số ít, số nhiều, không đếm được) - Ngoài các lượng tù’ thông dụng, học thêm các cụm như a number of/ a deal of/ an amount of/ plenty of,... Ví dụ Question 1: A. a lot of B. much C. little D. few Với câu Their diet contained (1) ______ vegetables and fruits. (Đồ ăn của họ chứa ______ loại rau và trái cây.) Danh từ đứng sau chỗ trống là ‘vegetables and fruits’ đang ở dạng số nhiều nên: A. a lot of: nhiều - đi với danh từ số nhiều/không đếm được trong câu khẳng định B. much: nhiều - đi với danh từ không đếm được C. little: ít - đi với danh từ không đếm được D. few: ít - đi với danh từ số nhiều mang nghĩa phủ định 4. Từ nối - Liên từ (FANBOYS/Although/Because,...) thường sẽ theo sau bởi mệnh đề - Trạng từ liên kết (However/Therefore/As a result,...) sẽ theo sau bởi dấu phẩy - Các cụm mở rộng của liên từ như because of/due to/inspite of - Các từ nối nâng cao được liệt kê ở bảng dưới đây Trường nghĩa Từ/Cụm từ (ô màu xám cho trạng từ) Nghĩa Tương đồng Likewise Tương tự Similarly Thêm ý kiến Besides Bên cạnh đó In addition/ Additionally Thêm vào đó What’s more/Furthermore Hơn thế nữa Tương phản Nevertheless/Nonetheless Tuy nhiên On the other hand Mặt khác On the contrary Trái với Otherwise Mặt khác Unlike Không giống với Whereas Trong khi Đưa ví dụ For instance Ví dụ Kết quả As a result Kết quả là Hence/ thus Do đó Consequently