PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương V - 7 Ngày Để Có Vốn Từ Tiếng Anh Y Khoa Căn Bản.docx

Chương V: 7 Ngày Để Có Vốn Từ Tiếng Anh Y Khoa Căn Bản: Hệ Tim Mạch) 7 DAYS TO THE BASICS OF MEDICAL TERMINOLOGY: CARDIOVASCULAR SYSTEM Nguyễn Phước Vĩnh Cố Tôn Nữ Thanh Thảo Tôn Nữ Hải Anh Bảo Nguyên Xin vui lòng trích dẫn nguồn khi đăng lại bài từ blog này!                                                               Nếu biết 100 năm là hữu hạn … Ngày thứ nhất (First day): Hãy làm quen:  1. 10 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialities).                           2. 10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialist). 3. 4 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality). 4. 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist). 5. Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities.)  10 từ ngữ chuyên khoa (10 terms of specialities) 1. Andrology. 2. Cardiology. 3. H(a)ematology. 4. Gyn(a)ecology. 5. Ophthalmology. 6. Obstetrics. 7. Orthop(a)edics. 8. P(a)ediatrics. 9. Geriatrics. 10. Psychiatry. 1. Andrology: Nam khoa 2. Cardiology: Tim học
3. H(a)ematology: Huyết học 4. Gyn(a)ecology: Phụ khoa 5. Ophthalmology: Khoa mắt – 5 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố –logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of). – Các gốc từ (roots) “andr(o)-” có nghĩa là “đàn ông”, “cardi(o)-”: tim, “h(a)emat(o)-”: máu, “gyn(a)ec(o)-”: phụ nữ, “ophthalm(o)-”: mắt. 6. Obstetrics: Sản khoa 7. Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình – 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố –ics có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality). – Các gốc từ (roots) “obstetr(o)-” có nghĩa là “sản khoa”, “orthop(a)ed(o)-” gồm 1 tiền tố “ortho-”có nghĩa là “thẳng” + gốc từ “p(a)ed-”: trẻ con.  8. P(a)ediatrics: Nhi khoa 9. Geriatrics: Lão khoa 10. Psychiatry: Khoa tâm thần – 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrics – 1 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry. -iatrics và -iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality) – Các gốc từ (roots) “p(a)ed-” có nghĩa là “trẻ con”, “ger(on)-” “người già”, “psych(o)-” (tâm thần) 10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (10 terms of specialists)  1. Andrologist: bác sĩ chuyên khoa nam khoa 2. Cardiologist: bác sĩ chuyên khoa tim 3. H(a)ematologist: bác sĩ chuyên khoa huyết học
4. Gyn(a)cologist: bác sĩ phụ khoa 5. Ophthalmologist: bác sĩ mắt 6. Obstetrician: bác sĩ sản khoa 7. Orthop(a)edist: bác sĩ chỉnh hình 8. P(a)ediatrician: bác sĩ nhi khoa 9. Geriatrist: bác sĩ lão khoa 10. Psychiatrist: bác sĩ tâm thần – 5 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logist – 2 ví dụ về từ ngữ chỉ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(ic)ian – 1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ist – 2 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist 4 hậu tố chỉ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality):  – logy – ics – iatry – iatrics 4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như “andrology” (nam khoa), “obstetrics” (sản khoa), v.v. Và 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (and 10 suffixes associated with a specialist): -logist -(ic)ian -iatrist -ist
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như “andrologist” (bác sĩ nam khoa), “obstetrician” (bác sĩ sản khoa), v.v. Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa – I am  a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) – I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) – I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) Tiểu kết của ngày thứ nhất  Bạn đã học được: – 10 thuật ngữ nói về chuyên khoa – 10 thuật ngữ nói về bác sĩ chuyên khoa – 10 gốc từ y học – 4 hậu tố chuyên khoa – 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa – Cách giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa Ngày thứ hai (Second day): Phân tích một thuật ngữ y học (Analyzing a medical term) Gốc từ (Root) Hậu tố (Suffix) Tiền tố (Prefix) Nguyên âm kết hợp (Combining vowel) Cách định nghĩa một thuật ngữ y học (how to define medical terminology)  Phân tích một thuật ngữ y học

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.