Content text Lớp 10. Đề KT chương 3 (Đề số 1).docx
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 3 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Liên kết hóa học là A. sự kết hợp các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững. B. sự kết hợp các chất tạo thành vật thể bền vững. C. sự kết hợp các phân tử hình thành các chất bền vững. D. sự kết hợp các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. Câu 2. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 3. Khi tham gia hình thành liên kết hoá học, các nguyên tử lithium (Z = 3) và chlorine (Z = 17) có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của lần lượt các khí hiếm nào dưới đây? A. Hellum và argon. B. Helium và neon. C. Neon và argon. D. Argon và helium. Câu 4. Cho các phân tử sau: Cl 2 , H 2 O, NaF và CH 4 . Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử trên đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 5. Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử nào sau đây? A. H 2 O. B. NO 2 . C. CO 2 . D. Cl 2 . Câu 6. Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion. B. Các anion. C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 7. Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện được. Hợp chất A là A. sodium chloride (NaCl). B. glucose (C 6 H 12 O 6 ). C. sucrose (C 12 H 22 O 11 ). D. fructose (C 6 H 12 O 6 ). Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO)? A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg 2- và O 2- . Câu 9. Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S 2- ? A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hoà về điện. D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton. Câu 10. Cho mô hình cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X và Y như hình dưới đây: Mã đề thi: 301
Nguyên tố X và Y có thể tham gia liên kết với nhau. Công thức hợp chất ion tạo thành giữa X và Y là A. X 2 Y. B. X 2 Y 2 . C. X 2 Y 4 . D. XY. Câu 11. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H 2 O. B. CH 4 . C. CH 3 OH. D. NH 3 . Câu 12. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. PH 3 . B. SO 2 . C. Br 2 . D. HBr. Câu 13. Dãy phân tử nào cho dưới đây phân tử nào đều không phân cực? A. N 2 , CO 2 , Cl 2 , H 2 . B. N 2 , Cl 2 , H 2 , HCl. C. N 2 , HI, Cl 2 , CH 4 . D. Cl 2 , SO 2 , N 2 , F 2 . Câu 14. Sơ đồ biểu diễn liên kết trong phân tử hydrogen chloride: Liên kết trong phân tử Hydrogen chloride (HCl) được hình thành A. do sự xen phủ giữa orbital p của nguyên tử H và orbital s của nguyên tử Cl. B. do sự xen phủ giữa orbital s của nguyên tử H và orbital s của nguyên tử Cl. C. do sự xen phủ giữa orbital s của nguyên tử H và orbital p của nguyên tử Cl. D. do sự xen phủ giữa orbital p của nguyên tử H và orbital p của nguyên tử Cl. Câu 15. Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất: CaO; MgO; AlCl 3 ; BCl 3 . Cho biết độ âm điện: O (3,5); Ca (1,0); Mg (1,2); Cl (3,0) ; Al (1,5) và B (2,8). A. CaO. B. AlCl 3 . C. BCl 3 . D. MgO. Câu 16. Tương tác van der Waals được hình thành do A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử. B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử. C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa nguyên tử hay phân tử. D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực. Câu 17. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau. B. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau. C. các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim. D. các nguyên tử khí hiếm với nhau. Câu 18. Năng lượng liên kết đặc trưng cho độ bền của liên kết. Năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và phân tử càng khó bị phân hủy. Dựa vào giá trị năng lượng liên kết của các phân tử halogen ở bảng dưới đây: Liên kết F - F Cl - Cl Br - Br I - I Năng lượng liên kết (kJ.mol -1 ) ở 25 0 C và 1bar 159 243 193 151 Hãy chọn phương án đúng khi so sánh độ bền liên kết giữa Cl 2 , Br 2 và I 2 ? A. I 2 > Br 2 > Cl 2 . B. Br 2 > Cl 2 > I 2 . C. Cl 2 > Br 2 > I 2 . D. Cl 2 > I 2 > Br 2 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Liên kết hydrogen là một loại liên kết yếu, được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn (thường là F, O, N) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết. a. Do có liên kết hydrogen nên các phân tử nước có thể liên kết với nhau tạo thành cụm phân tử. b. Nhiệt độ sôi của C 2 H 5 OH lớn hơn CH 3 OCH 3 do C 2 H 5 OH có liên kết hydrogen liên phân tử. c. Trong dãy các chất: HF, H 2 O, CH 3 OCH 3 , H 2 S có ba chất có khả năng tạo liên kết hydrogen. d. Một phân tử nước có thể tạo được một liên kết hydrogen với một phân tử HF. Câu 2. Cho các hình biểu diễn sự xen phỉ orbital nguyên tử để tạo thành liên kết hóa học sau: a. Chỉ có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết. b. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử, luôn có một liên kết σ. c. Vùng xen phủ của sự xen phủ trục nằm trên đường nối tâm của hai nguyên tử. d. Sự tạo thành liên kết trong các phân tử H 2 và F 2 theo kiểu xen phủ tương ứng với hình (a) và (d). Biết số hiệu nguyên tử của H và F lần lượt là 1 và 9. Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3s 1 . Nguyên tử Y có tổng số electron trên phân lớp p là 11. a. X là phi kim, Y là kim loại. b. Liên kết hóa học hình thành giữa nguyên tử X và nguyên tử Y là liên kết ion. c. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion và có công thức là X 2 Y. d. Khi tham gia hình thành liên kết hóa học, nguyên tử X tạo anion, nguyên tử Y tạo cation. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Chất Nước (H 2 O) Hydrogen sulfide (H 2 S) Nhiệt độ sôi ( o C) ở 1 bar 100,0 –60,7 Cho số hiệu nguyên tử của H, O, S lần lượt là 1, 8, 16. a. Do có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử nên nước có nhiệt độ sôi cao hơn hydrogen sulfide. b. Số liên kết trong phân tử H 2 O bằng số liên kết trong phân tử H 2 S. c. Liên kết O-H trong phân tử H 2 O kém phân cực hơn liên kết S-H trong phân tử H 2 S. d. Mỗi nguyên tử oxygen và sulfur đều còn hai cặp electron chưa tham gia liên kết. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Khi tham gia hình thành liên kết hoá học, nguyên tử P (Z = 15) có khuynh hướng nhận thêm bao nhiêu electron? Câu 2. Số liên kết sigma () có trong phân tử C 2 H 4 là bao nhiêu? Câu 3. Cho các chất và các trị số nhiệt độ sôi ( o C ) sau: H 2 O, H 2 S, H 2 Se, H 2 Te và –42; –2; 100; –61. Nhiệt độ sôi của H 2 Se là bao nhiêu? Câu 4. Cho số hiệu của nguyên tố N và O lần lượt là 7 và 8. Biết rằng hóa trị của nguyên tố N trong phân tử HNO 2 bằng tổng số liên kết σ và liên kết π mà nguyên tử N tạo thành khi liên kết với các nguyên tử xung quanh. Trong phân tử HNO 3 , nguyên tử N không liên kết với nguyên tử H mà liên kết với 2 nguyên tử O. Từ đó viết được công thức Lewis phù hợp của phân tử HNO 3 với hóa trị của N là n. Giá trị của n là bao nhiêu?
Câu 5. Cho các ion: Li + , Ca 2+ , Al 3+ , F - , O 2- , PO 4 3- . Có bao nhiêu hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation và một loại anion) có thể được tạo thành từ các ion đã cho. Biết rằng tổng điện tích của các ion trong hợp chất bằng 0. Câu 6. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl (3,16); O (3,44); K (0,82); S (2,58); H (2,2); Br (2,96); Mg (1,31). Trong các phân tử sau Cl 2 , O 2 , K 2 O, K 2 S, HBr, MgCl 2 có bao nhiêu chất có chứa liên kết cộng hóa trị? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.