Content text HS UNIT 3 Global Success 5.pdf
Global Success 5 My foreign friends UNIT 3
A. Phonics active /ˈæktɪv/ friendly /ˈfrendli/ helpful /ˈhelpfl/ 1.Từ có 2 âm tiết là danh từ hoặc tính từ có trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. 2. Một số trường hợp ngoại lệ, danh từ, tính từ rơi vào âm tiết thứ 2 afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi police /pəˈliːs/: cảnh sát complete /kəmˈpliːt/: hoàn toàn machine /məˈʃiːn/: máy móc
C. Structures 1. Hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó What nationality are you? What nationality is he/ she/ danh từ số ít? • I’m + từ chỉ quốc tịch • Ex: What nationality are you? - I’m Vietnamese. • He’s/ She’s + từ chỉ quốc tịch • Ex: What nationality is Sally? - She’s American. 2. Câu hỏi trả lời với Yes/ No. Are you + from + tên quốc tịch? Is + he/ she/ danh từ số ít + từ chỉ quốc tịch? • Yes, I am. • No, I am not. • Ex: Are you Japanese Yes, I am. • Yes, he/ she + is. • No, he/ she + isn’t. • Ex: Is he Australia. No, she isn’t.