PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text QUYỂN GIÁO VIÊN-CHUYÊN ĐỀ OTN2025 (Tên thầy Hà).pdf

CHUYÊNĐỀ π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π π TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 12 TÓM TẮT LÍ THUYẾT A PT ĐỀ MINH HỌA B BÀI TẬP RÈN LUYỆN C BỘ ĐỀ ÔN TẬP D TĂNG TỐC VỀ ĐÍCH x y O y0 y = y0 y = f(x) H M A B C D A′ B′ C ′ D′
ÔN THI TN.THPT NĂM 2025 THEO DẠNG TOÁN MỤC LỤC Trang ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025 .................... 1  Kiến thức cần nhớ về ứng dụng đạo hàm....................................................................... 5  Dạng toán 1. Câu 13. Trả lời đúng sai liên quan đến ứng dụng đạo hàm (60 Câu BTRL).. 16  Dạng toán 2. Câu 14. Trả lời đúng sai liên quan đến toán chuyển động (60 Câu BTRL)... 29  Dạng toán 3. Câu 15. Trả lời đúng sai liên quan đến xác suất, thống kê (60 Câu BTRL) .. 49  Lý thuyết Oxyz. ............................................................................................................... 82  Dạng toán 4. Câu 16. Trả lời đúng sai liên quan đến hình học Oxyz (50 Câu BTRL)......... 83  Lý thuyết hình học khối đa diện. .................................................................................... 99  Dạng toán 5. Câu 17. Trả lời ngắn: Bài toán khoảng cách (90 Câu BTRL)........................ 113  Dạng toán 6. Câu 18. Trả lời: Bài toán đường đi ngắn nhất (28 Câu BTRL)..................... 120  Dạng toán 7. Câu 19. Trả lời ngắn: Bài toán hình học Oxyz (65 câu BTRL)..................... 129  Lý thuyết Ứng dụng tích phân. ...................................................................................... 144  Dạng toán 8. Câu 20. Trả lời ngắn: Bài toán ứng dụng tích phân (74 Câu BTRL)............. 148  Phụ lục: Các dạng hình vẽ thường gặp trong bài toán ứng dụng tích phân. ............ 173  Dạng toán 9. Câu 21. Trả lời ngắn: Bài toán thực tế ứng dụng đạo hàm (60 Câu BTRL)... 186  Dạng toán 10. Câu 22. Trả lời ngắn: Bài toán xác suất (80 Câu BTRL)............................ 198 100 ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN ............................................................... 207  Đề số 01-25. ....................................................................................................................... 207  Đề số 26-50. ...................................................................................................................... 245  Đề số 51-75. ...................................................................................................................... 279  Đề số 76-100. .................................................................................................................... 313  Phụ lục lý thuyết Lớp 11 và MSLGN ........................................................................... 350  https://www.facebook.com/ToanThayTienHa/  https://www.facebook.com/ThayHaPowerMath/  ĐT: 0949.888.993 – Zalo Thầy Nguyễn Tiến Hà

ÔN THI TN.THPT NĂM 2025 THEO DẠNG TOÁN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Bieân soaïn & giaûng daïy: ThS. Nguyeãn Tieán Haø – 0949.888.993 Trang 2 NGUY ỄN TI ẾN HÀ NGUY ỄN TI ẾN HÀ Câu 7: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình x y z 3 8 0     . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n1 1; 3;1    . B. n2 1; 3; 1     . C. n3 1; 3; 8    . D. n4 1; 3; 8  . Câu 8: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ABCD   . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ABCD? A. SAB. B. SBC . C. SCD. D. SBD. Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 6 x  là A. 6 x  log 2 . B. x 3  . C. x 4  . D. 2 x  log 6 . Câu 10: Cấp số cộng un  có 1 u  1 và 2 u  3 . Số hạng 5 u của cấp số cộng là A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 11: Cho hình hộp ABCD A B C D .     (minh họa như hình bên). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. AB BB B A AC            . B. AB BC C D AC           . C. AB AC AA AC         . D. AB AA AD AC          . Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.   ; 1. B. ;1. C. 1;1. D. 1;. ----------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.A 9.D 10.C 11.D 12.C PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho hàm số f x x x     2 cos . a)   π π 0 2; 2 2 f f               . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x x     2 sin 1 . c) Nghiệm của phương trình f x    0 trên đoạn π 0; 2         là π 6 . d) Giá trị lớn nhất của f x  trên đoạn π 0; 2         là π 3 6  .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.