PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text chuong-4-1-tu-truong-kinh-nghiem-11.docx

Trang 1 TỪ TRƯỜNG CHỦ ĐỀ 1. TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC DÒNG ĐIỆN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT A. PHẦN LÝ THUYẾT 1. Từ trường + Xung quanh mỗi nam châm hay mỗi dòng điện tồn tại một từ trường. + Từ trường là một dạng vật chất mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong khoảng không gian có từ trường. + Tại một điểm trong không gian có từ trường, hướng của từ trường là hướng Nam − Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bàng tại điểm đó. + Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có phương trùng với phương của từ trường tại điểm đó. + Các tính chất của đường sức từ:  Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được 1 đường sức từ.  Các đường sức từ là các đường cong kín, còn gọi là từ trường xoáy.  Nơi nào cảm ứng từ lớn thì các đường sức từ dày hơn, nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn. 2. Cảm ứng từ + Tại mỗi điểm trong không gian có từ trường xác định một vectơ cảm ứng từ: − Có hướng trùng với hướng của từ trường; − Có độ lớn bằng: F B; I. ℓ với F là độ lớn của lực từ tác dụng lên phân tử dòng điện có độ dài ℓ , cường độ I, đặt vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó. − Đơn vị cảm ứng từ là tesla (T). − Từ trường đều là từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. Đường sức từ của từ trường đều là các đường thẳng song song, cách đều nhau. 3. Từ trường của một số dòng điện có dạng đặc biệt a) Từ trường của dòng điện thẳng dài + Dòng điện thẳng dài là dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. + Dạng của các đường sức từ: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện. Tâm của các đường sức từ là giao điểm của mặt phẳng và dây dẫn. + Chiều của các đường sức từ được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải: "để bàn tay phải sao cho ngón cái nam dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiểu dòng điện, khi đỏ các ngón kia khum lụi cho ta chiểu của các đường sức từ". I + Vectơ cảm ứng từ B→ do dòng điện thẳng rất dài gây ra tại điểm M có: − Điểm đặt tại M − Phương tiếp tuyến với đường tròn (O,r) tại M. − Chiều là chiều của đường sức từ. − Có độ lớn: 7I B2.10. r   I r MMB Chương 4
Trang 2 b) Từ trường của dòng điện tròn + Dòng điện tròn là dòng điện chạy trong dây dẫn được uốn thành vòng tròn + Dạng của các đường sức từ: Các đường sức từ của dòng điện tròn là những đường cong có chiều đi vào mặt Nam, đi ra ở mặt Bắc của dòng điện tròn ấy (hình vẽ bên). Trong số đó, có đường sức từ đi qua tâm O là đường thẳng vô hạn ở hai đầu. I I + Chiều của các đường sức từ được xác định bởi quy tắc nắm tay phải: “Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung; ngón cái choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện” + Vectơ cảm ứng từ B→ tại tâm O của vòng dây có: − Có điểm đặt tại tâm O của vòng dây I B − Có phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây − Có chiều: Xác định theo quy tắc nắm tay phải hoặc vào Nam ra Bắc. − Có độ lớn: 7NI B2.10. r   (N là số vòng dây). c) Từ trường của dòng điện trong ống dây + Dạng các đường sức từ: Bên trong ống dây, các đường sức từ song song với trục ống dây và cách đều nhau. Bên ngoài ống dây, dạng các đường sức giống như ở một nam châm thẳng. + Chiều của đường sức từ: được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải: “Khum bàn tay phải sau cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong ống dây; ngón cái choãi ra chì chiều các điròng sức từ trong ống dây ". + Vectơ cảm ứng từ B→ trong lòng ống dây có: − Có điểm đặt tại điểm ta xét. − Có phương song song với trục của ống dây. − Có chiều xác định theo quy tắc nắm tay phải hoặc vào Nam ra Bắc. − Có độ lớn: 77N B4.10..I4.10.n.I ℓ (n là mật độ vòng dây). d) Nguyên lý chồng chất từ trường: Cảm ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện hay nhiều nam châm gây ra tại một điểm M bằng tổng các vectơ cảm ứng từ thành phần của các dòng điện hoặc các nam châm đó gây ra tại M. Ta có: 12nBBB...B→→→→ 3. Lực từ + Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ , mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường: − Có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây; − Có phương vuông góc với đoạn dây và đường sức từ; − Có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái: Để bàn tay trái sao cho véc tơ cảm ứng từ B→ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay đến ngón giữa là chiều dòng điện chạy trong đoạn dây, khi đó chiều ngón tay cái choãi ra chỉ chiều lực từ F→ F B M N I
Trang 3 − Có độ lớn: 4. Lực Lorenxơ + Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. + Lực Lorenxơ 1f→ : − Có điểm đặt trên điện tích; − Có phương vuông góc với v→ và B→ ; − Có chiều: xác định theo quy tắc bàn tay trái “đặt bàn tay trái mở rộng để các vetơ B→ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là chiều của v→ , khi đó ngón cái choãi ra 90 chi chiều của lực Lorenxơ nếu hạt mang điện dương; hạt mang điện âm thì lực Lorenxơ có chiều ngược với chiều ngón tay cái" − Có độ lớn: LfB.v.q.sin; với v,B→→ f   B q0 v  f   B q0 v  B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường A. Tại môi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua. B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau . D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó . Câu 2. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I trong không khí là A. 7I B2.10 R   . B. 7I B2.10 R   . C. 7 B2.10I.R . D. 7I B4.10 R   . Câu 3. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức là A. 7 B2.10IN . B. 7IN B4.10 ℓ . C. 7B B4.10 I   ℓ . D. IN B4. ℓ . Câu 4. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. B I . B. I B . C. . D. B và C. Câu 5. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây, chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần: A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Câu 6. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:
Trang 4 A. MNr4r . B. N M r r 4 . C. MNr2r . D. N M r r 2 . Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: A. IB M . B. I M B . C. I M B . D. I M B . Câu 8. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn A. I B M . B. . C. I M B . D. M B . Câu 9. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn A. B M I B . M B I C . M B I D . B M I Câu 10. Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bới dòng điện thẳng dài vô hạn: A . M BI B . IM C . I MB D . M B I Câu 11. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: A . M B I B . I M B C .  M IB D . I M B Câu 12. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A . B I B . IB C . IB D . B và C Câu 13. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A . B I B . B I C . I D . B I Câu 14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện ữong vòng dây tròn mang dòng điện: A . B I B . B I C . B I D . B I

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.