Content text UNIT 1 LOP 7.pdf
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page 1 Unit 1: MY TIME VOCABULARY FORM PRONUNCIATION MEANING 1. athletics (n) /æθˈletɪks/ môn điền kinh 2. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 3. alternative (adj) /ɔːlˈtɜːnətɪv/ có thể thay thế 4. bake (v) /beɪk/ nướng 5. instrument play an instrument (n) /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ chơi nhạc cụ 6. ban (v) /bæn/ ngăn cấm 7. bar chart (n) /ˈbɑː tʃɑːt/ biểu đồ hình khối 8. bothered (adj) /ˈbɒðəd/ phiền toái, bực 9. cart (n) /kɑːt/ xe bò, xe ngựa 10. charity (n) /ˈtʃærəti/ từ thiện, nhân đức 11. China (n) /ˈtʃaɪnə/ Nước trung quốc 12. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin 13. Glasgow (n) /ˈɡlɑːzɡəʊ/ thành phố Glasgow (ở Scotland) 14. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 15. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ hướng trung tâm 16. fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ lôi cuốn, quyến rũ, hấp dẫn 17. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ có tính sáng tạo 18. data chart (n) /ˈdeɪtə ,tʃɑːt / biểu đồ dữ liệu 19. disagree (v) /ˌdɪsəˈɡriː/ không đồng ý 20. except pre /ɪkˈsept/ ngoại trừ 21. gist (n) /dʒɪst/ ý chính 22. hardly ever (adv) /ˈhɑːdli ˈevər / không bao giờ 23. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ kinh khủng 24. ICT (n) /ˌaɪ siː ˈtiː/ = Information & Communications Technology công nghệ thông tin và truyền thông 25. ID card (n) /ˌaɪ ˈdiː ˌkɑːd/ giấy chứng minh, thẻ căn cước 26. illegal (adj) /ɪˈliːɡl/ bất hợp pháp 27. jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị 28. jewelry (n) /ˈdʒuːəlri/ đồ trang sức 29. lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ phong cách sống
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page 2 30. mad (adj) /mæd/ cuồng, hâm mộ quá mức 31. make -up (v) / ˈmeɪk ʌp/ trang điểm 32. pie chart (n) /ˈpaɪ tʃɑːt/ biểu đồ hình tròn 33. possession (n) /pəˈzeʃn/ sở hữu, tài sản 34. purse (n) /pɜːs/ cái ví (thường dùng cho nam) 35. profile (n) /ˈprəʊfaɪl/ tiểu sử sơ lược 36. quite (adv) /kwaɪt/ khá 37. questionnaire (n) /ˌkwestʃəˈneə(r)/ bảng câu hỏi khảo sát 38. reckon (v) /ˈrekən/ tính toán 39. rule (n) /ruːl/ quy định, nội quy 40. research (n) /rɪˈsɜːtʃ/ sự nghiên cứu 41. routine (n) /ruːˈtiːn/ thói quen, công việc hàng ngày 42. Shanghai (n) /ˌʃæŋˈhaɪ/ thành phố Thượng Hải (ở Trung Quốc) 43. skim (v) /skɪm/ đọc lướt 44. special (adj) /ˈspeʃl/ đặc biệt 45. sound (v) /saʊnd/ nghe có vẻ, có lẽ 46. suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử 47. sunglasses (n) /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ kính mát 48. trainers (n) /ˈtreɪnərz/ giày tập dượt, giày thể thao 49. wallet (n) /ˈwɒlɪt/ cái ví (thường dùng cho nữ) 50. watch (n), (v) /wɒtʃ/ ,/wɑːtʃ/ đồng hồ đeo tay/ xem (phim, ti vi..) 51. x-axis (n) /ˈeksˌæk.sɪs/ trục x, trục hoành 52. y-axis (n) /ˈwaɪˌæk.sɪs/ trục y, trục tung PHRASE TO REMEMBER bothered + about worried + about lo lắng về except + for ngoại trừ according to nghe theo do sports luyện tập thể thao in total tổng cộng, cuối cùng feel like (love) + V_ing = would rather + V1 = would rather + Subject + V2 thích làm gì muốn làm gì muốn ai làm gì allow s.b to Verb nguyen mau = permit SB to Verb nguyen mau = let s.b V_nguyen mau cho phép ai đó làm gì on tv / computer / radio trên tv/máy tính/ radio
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page 3 in newspaper trong tạp chí can = tobe able to V_nguyen mau = tobe capable of V_ing có thể a number of + Ns (xem nhu N so nhieu) the number of + Ns (xem nhu N so it) nhiều (+ danh từ đếm được số nhiều) A great deal of + N0 = much N0 nhiều (+ danh từ không đếm được) WORD FORM ĐỘNG TỪ DANH TỪ TÍNH TỪ TRẠNG TỪ athlete vận động viên athletics môn điền kinh athletic khỏe mạnh athletically một cách khỏe mạnh bother lo lắng bother sự bồn chồn bothersome bồn chồn bothered (by) bị làm phiền research nghiên cứu research bài nghiên cứu researcher nhà nghiên cứu create sáng tạo ra creation sự phát minh creativity sự sáng tạo creative đầy sáng tạo creatively đầy sáng tạo wake đánh thức awake tỉnh táo inform thông báo information sự thông báo informative đầy thông tin informatively một cách nhiều thông tin differ làm khác biệt difference sự khác biệt different khác biệt differently khác biệt art nghệ thuật artist họa sỹ artistic đầy nghệ thuật artistically đầy nghệ thuật GRAMMAR SIMPLE PRESENT *CÁCH DÙNG: Chân lý, sự thật hiển nhiên Ex: The Sun rises in the east Thói quen hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại -every .... -trạng từ tần suất (always, usually, often, sometimes, rarely, never, once a week, ....) Ex: I go to school every day Ex: He always cleans his house Thời khóa biểu Ex: We have English class on Wednesday *CÔNG THỨC VỚI ĐỘNG TỪ TOBE (+) I + am (‘m) He / She / It + is (‘s) Ex: I’m a student Ex: Betty is 12 years old
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín Page 4 You / We / They + are (‘re) Ex: They are friendly (-) I + am (‘m not) He / She / It + is +not (isn’t) You / We / They + are (aren’t) Ex: I’m not a student Ex: Betty isn’t 12 years old Ex: They aren’t friendly (?) *Am I ... ? Yes I am / No I’m not *Is he / she / it ... ? Yes he is / No he isn’t *Are you / we / they ... ? Yes we are / No we aren’t Ex: Is Betty 12 years old ? Yes she is Ex: Are they friendly ? No they aren’t *CÔNG THỨC VỚI VERB (+) I / You / We / They + V0 He / She / It + Vs/es Ex: We play football every Sunday Ex: He gets up at 6 a.m (-) I / You / We / They + do not (don’t) + V0 He / She / It + does not (doesn’t) + V0 Ex: We don’t play football every Sunday Ex: He doesn’t get up at 6 a.m (?) Do + you / we / they + V0 ? Yes we do / No we don’t Does + he / she / it + V0 ? Yes he does / No he doesn’t Ex: Do they play football every Sunday? Yes they do Ex: Does he play football every Sunday? No he doesn’t -Ta sẽ thêm -es khi các động từ kết thúc bằng o, s, ch, x, sh Go → goes Miss → misses Buzz → buzzes Watch → watches Relax → relaxes Wash → washes -Động từ tận cùng là phụ âm + y đổi thành -i ngắn thêm -es Study → Studies Fly → flies Carry → carries -Động từ tận cùng nguyên âm + y, giữ nguyên y chỉ thêm s Enjoy → enjoys Say → says Stay → stays