Content text BÀi 5 HSK2.docx
外面有一只小狗。 那个商店外面有一只猫。 HSK 汉语水平考试 1. 怎么 怎么 + V?hỏi cách thức thực hiện hành động. 怎么 + ……?tại sao (hỏi nguyên nhân sự việc) 他怎么还没来? 2. 怎么样? => hỏi tính chất, tình trạng của sự việc, sự vật S + ĐTNN + TNNC + V + O 那:đứng 1 mình để đầu câu => đưa ra lời hoặc câu hỏi kết luận. 那我们去喝茶吧。 Vậy thì nấu món cá mà bạn yêu thích đi. 那做你爱吃的鱼吧。
Lượng từ quần áo: 这件衣服 还:phó từ Tạm được (phó từ chỉ mức độ + ADJ) 行xíng ,可以 Vẫn, còn (phó từ thường + V) 可以: ĐTNN: có thể (mang ý xin phép) Tính từ: tạm được 不错=好 颜色还可以,就是有点儿大。 这件不错,就买这件吧。 就是(liên từ) + 有点儿 + ADJ => mang ý không tốt lắm, hơi tiêu cực, không hài lòng => vế 2 hoặc phân câu 2. Nhân nhượng + chuyển ý
今天去不去打球?= 今天去打球吗? 这几天 = 这两天 不……了:không làm việc gì nữa (đã lên kế hoạch hoặc đã làm rồi k muốn tiếp tục làm nữa) 以后: Đứng 1 mình làm trạng ngữ TG Sau này tôi muốn làm giáo viên. 以后我想老师。 (S )+ V + (O) + 以后: sau khi việc gì đó xảy ra 吃饭以后,别吃药。 对:A + ĐTNN/phó từ + giới từ + B + V/ADJ Chạy bộ tốt cho sức khỏe => cho, với, đối với A (có thể là 1 cụm N, cụm động hoặc 1 câu) có ảnh hưởng, tác động đến B(N,V)
A và B đều là người: A đối như thế nào với B => 他对我很好。=> Anh ta rất hiểu tôi. => 他对我很了解。 A là người, B là sự việc, sự vật Cho, đối với, với 1. Học tiếng Trung có ích cho việc làm của tôi.() 学汉语对我的工作有帮助。 2. Xem tivi tốt cho học tiếng Trung. 看电视对学汉语好。 3. Uống nhiều nước tốt cho sức khỏe. 多喝水对身体好。 喝多了:đã làm quá nhiều 好多了 喝少了 多喝: làm hành động đó nhiều hơn 少喝一点儿