PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 88. Sở Bến Tre - [Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 - Môn Hóa Học ].docx




PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim, được ứng dụng phổ biến trong thực tế. Cho các phát biểu sau: (1) Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó C chiếm khoảng từ 2%-5% về khối lượng. (2) Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó C chiếm ít hơn 2% về khối lượng. (3) Thép không gỉ là hợp kim của sắt với C, Cr, Ni, được dùng làm dụng cụ y tế, nhà bếp,… (4) Hợp kim dural (duralumin) có thành phần chính là Al, Cu và một số kim loại khác. Hãy chọn phát biểu đúng (sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, ví dụ 124). Câu 2. Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride) và polyacrylonitrile. Có bao nhiêu polymer được điều chế được bằng phản ứng trùng hợp? Câu 3. Cho các phương trình hóa học của glucose dưới đây: (a) CH 2 OH-[CHOH] 4 -CHO + H 2 oNi t CH 2 OH-[CHOH] 4 -CH 2 OH (b) C 6 H 12 O 6 enzyme 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 (c) CH 2 OH-[CHOH] 4 -CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH o t  CH 2 OH-[CHOH] 4 -COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O (d) CH 2 OH-[CHOH] 4 -CHO + Br 2 + H 2 O → CH 2 OH-[CHOH] 4 -COOH + 2HBr Có bao nhiêu phản ứng glucose đóng vai trò là chất khử? Câu 4. Muối Mohr có công thức là (NH 4 ) 2 SO 4 .FeSO 4 .6H 2 O, để xác định hàm lượng 2Fe trong một lọ muối người ta tiến hành thí nghiệm như sau: Cân 5,0 gam muối rồi hoà tan vào nước để được 100 mL dung dịch X. Chuẩn độ 10,0 mL dung dịch X (trong môi trường sulfuric acid loãng, dư) bằng dung dịch KMnO 4 0,02M. Sau ba lần chuẩn độ thì thể tích dung dịch KMnO 4 trung bình đã dùng là 10,13 mL. Xác định hàm lượng % của ion Fe 2+ trong mẫu muối Mohr đem phân tích ở trên (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Câu 5. Có bao nhiêu phối tử có trong phức chất [Fe(OH 2 ) 6 ](NO 3 ) 3 .3H 2 O? Câu 6. Trong một nhà máy sản xuất vôi sống sử dụng than đá làm nhiên liệu, được thực hiện theo 2 phương trình hóa học như sau: C (s) + O 2(g)  → CO 2(g) (1) CaCO 3(s)  → CaO (s) + CO 2(g) (2) Phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Lượng nhiệt này được cung cấp từ quá trình đốt cháy hoàn toàn than đá theo phương trình hóa học (1). Xét các phản ứng ở điều kiện chuẩn và hiệu suất chuyển hóa là 100% . Tính khối lượng than đá (theo tấn, làm tròn đến hàng phần mười) cần thiết để sản xuất 5,6 tấn CaO. Biết 90% lượng nhiệt tỏa ra từ phản ứng (1) được cung cấp cho phản ứng (2) và các giá trị nhiệt tạo thành f298ΔH∘ của các chất ở điều kiện chuẩn được cho trong bảng sau: Chất CO 2(g) CaCO 3(s) CaO (s) o1f298ΔHkJ.mol -393,5 -1206,9 -635,1 -------HẾT--------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.