PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 2 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH - HS.docx

Unit 2: A MULTICULTURAL WORLD A-VOCABULARY *Thứ tự của các từ vựng đang đi theo thứ tự xuất hiện trong sgk từ trên xuống dưới! Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. Multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ Đa văn hóa 2. Popular (adj) /ˈpɒpjʊlə/ Phổ biến 3. Location (noun) /ləʊˈkeɪʃən/ Địa điểm 4. Diversity (noun) /daɪˈvɜːsɪti/ Sự đa dạng 5. World- famous (adj) /ˈwɜːld ˈfeɪməs/ Nổi tiếng thế giới 6. Booth (noun) /buːθ/ Gian hàng 7. Autograph (noun) /ˈɔːtəɡrɑːf/ Chữ ký 8. Souvenir (noun) /ˌsuːvəˈnɪə/ Quà lưu niệm 9. Tourist attractions (noun) /ˈtʊərɪst əˈtrækʃənz/ Điểm thu hút khách du lịch 10. Tug of war (noun) /ˈtʌɡ əv wɔː/ Kéo co 11. Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon 12. Variety (noun) /vəˈraɪəti/ Sự đa dạng 13. Origin (noun) /ˈɒrɪdʒɪn/ Nguồn gốc
14. Popularity (noun) /ˌpɒpjʊˈlærɪti/ Sự phổ biến 15. Identify (verb) /aɪˈdɛntɪfaɪ/ Nhận diện 16. Festivities (noun) /fɛˈstɪvɪtiz/ Lễ hội 17. Trend (noun) /trɛnd/ Xu hướng 18. Admire (verb) /ədˈmaɪər/ Chiêm ngưỡng 19. Special occasion (noun) /ˈspɛʃəl əˈkeɪʒən/ Dịp đặc biệt 20. Musical instrument (noun) /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrʊmənt/ Nhạc cụ 21. Globalization (noun) /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/ Toàn cầu hóa 22. Effect (noun) /ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng 23. Belief (noun) /bɪˈliːf/ Niềm tin 24. Custom (noun) /ˈkʌstəm/ Phong tục 25. Dishes (noun) /dɪʃɪz/ Món ăn 26. Ingredient (noun) /ɪnˈɡriːdiənt/ Thành phần 27. Unique (adj) /juːˈniːk/ Độc đáo 28. Captivate (verb) /ˈkæptɪveɪt/ Thu hút 29. Influences (noun) /ˈɪnfluənsɪz/ Ảnh hưởng
30. Element (noun) /ˈɛlɪmənt/ Yếu tố 31. Region (noun) /ˈriːdʒən/ Khu vực 32. Identities (noun) /aɪˈdɛntɪtiz/ Bản sắc 33. Cuisine (noun) /kwɪˈziːn/ Ẩm thực 34. Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Vị cay 35. Produce (verb) /prəˈdjuːs/ Sản xuất 36. Extracurricular (adj) /ˌɛkstrəkəˈrɪkjʊlə/ Ngoại khóa 37. Culture shock (noun) /ˈkʌltʃə ʃɒk/ Sốc văn hóa 38. Confusion (noun) /kənˈfjuːʒən/ Sự nhầm lẫn, bối rối 39. Language barrier (noun) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/ Rào cản ngôn ngữ 40. Insult (noun) /ˈɪnsʌlt/ Lăng mạ, xúc phạm 41. Aspect (noun) /ˈæspɛkt/ Khía cạnh 42. Promote (verb) /prəˈməʊt/ Thúc đẩy 43. Fame (noun) /feɪm/ Danh tiếng B-GRAMMAR: ARTICLES (review and extension) Có hai loại mạo từ trong tiếng Anh: không xác định (a/an) và xác định (the). ● Chúng ta sử dụng mạo từ không xác định “a” và “an” trước danh từ đếm được số ít khi người đọc hoặc người nghe không biết chính xác chúng ta đang đề cập đến cái nào.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.