PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 07. Toán 2 quyển 1.pdf

MỤC LỤC BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ........................................................... 4 BÀI 2. CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ............................................................ 10 BÀI 3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ - CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG .................................................................................... 25 BÀI 4. PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000................................. 25 BÀI 5. PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000.................................... 32 BÀI 6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 ................... 40 BÀI 7. ÔN TẬP 1 ................................................................................. 47 BÀI 8. ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG: KI-LÔ-GAM-GAM................................... 53 BÀI 9. ĐƠN VỊ ĐO DUNG TÍCH: LÍT. ........................................................ 60 PHIẾU CUỐI TUẦN 01......................................................................... 67 PHIẾU CUỐI TUẦN 02.......................................................................... 69 PHIẾU CUỐI TUẦN 03............................................................................ 71 PHIẾU CUỐI TUẦN 04..................................................................... .... 73 PHIẾU CUỐI TUẦN 05.......................................................................... 75 PHIẾU CUỐI TUẦN 06........................................................................... 77 PHIẾU CUỐI TUẦN 07.......................................................................... 79 1
PHIẾU CUỐI TUẦN 08......................................................................... 81 PHIẾU CUỐI TUẦN 09............................................................................ 83 2
DEMO TOÁN 2 QUYỂN 1 BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Số và chữ số ● Các số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. ● Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; ...;...; 98; 99, ● Số bé nhất có một chữ số là 0; số bé nhất có hai chữ số là 10. ● Số lớn nhất có một chữ số là 9; số lớn nhất có hai chữ số là 99. ● Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị là 0. ● Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là: 0; 2; 4; 6; 8. ● Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là: 1; 3; 5; 7; 9. ● Hai số tự nhiên liên tiếp hơn, kém nhau 1 đơn vị. ● Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn, kém nhau 2 đơn vị. 2. Tia số ● Số 0 ở vạch đầu tiên, là số bé nhất. ● Mỗi số lớn hơn số bên trái nó và bé hơn các số bên phải nó. 3. Số liền trước, số liền sau của một số ● Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị. ● Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị. ● Số 0 không có số tự nhiên liền trước. 4. Thứ tự thực hiện dây các phép tính (cộng, trừ) ● Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải. LUYỆN TẬP 1.1. a, Nối đám mây với vạch tương ứng trên tia số b, Tìm trên tia số chẵn lớn hơn 10 và bé hơn 22. Số chẵn lớn hơn 10 và bé hơn 22 là: 12,14,16,18,20. 3
c, Tìm những tia số có những số lẻ lớn hơn 10 và bé hơn 21. Những số lẻ lớn hơn 10 và bé hơn 21 là:11,13,15,17,19. 1.2. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 1 đơn vị 81 Tám mươi mốt 3 chục và 5 đơn vị 35 Ba mươi lăm 2 chục và 4 đơn vị 24 Hai mươi tư 9 chục và 0 đơn vị 90 Chín mươi 1.3.Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho: a, Có chữ số hàng chục là 5 : 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 ; 58 ; 59. b, Có chữ số hàng đơn vị là 0:10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90. 1.4. Viết các chữ số thích hợp vào dấu * trong mỗi số sau, biết * = 1 * = 7,8,9 * = 5,6,7 * = 8,9 * = 0,1,2,3,4 ** = 29,30,31 1.5 Tính. 60 + 3 + 9 27 + 33 −8 85 −27+32 68 cm + 10 cm − 29 cm = 78cm – 29cm = 49cm 55 cm − 36 cm + 66 cm = 19cm + 66cm = 85 cm 98 cm − 38 cm − 27 cm = 60cm – 27cm = 33cm 1.6 Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 4

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.