Content text 13 - Đề 13 HNUE.docx
Mã đề ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SƯ PHẠM THÁNG …./2025 MÔN THI: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Câu 1. Một nghiệm của phương trình 222coscos2cos31xxx là : A. 8x . B. 8x C. 4x D. 6x . Câu 2. Cho 2 6 lim1 2 anbn n . Tính 2 ab ? A. 11 B. -4 C. -1 D. -3 Câu 3. Cho a và b là các số thực dương khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị logayx , logbyx và trục hoành lần lượt tại A , B và H ta đều có 23HAHB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 231ab . B. 32ab . C. 321ab . D. 23ab . Câu 4. Cho hàm số 42()4fxxxm với 0m . Giá trị của tham số m thuộc những khoảng nào dưới đây để đường thẳng 8y cắt đồ thị hàm số |()|yfx tại 4 điểm phân biệt? A. (1; 4). B. (2; 5). C. (5; 8). D. (6; 10). Câu 5. Biết ,ab là các giá trị thực sao cho hàm số 13 ()35 35 x fxaxbx x liên tục trên TXĐ. Tính ab A. -1. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 6. Tại một thời điểm, một con diều đang ở độ cao nhất định thì bị một luồng gió thổi về hướng Tây. Chiều cao của con diều phụ thuộc vào vị trí tính theo phương ngang từ 0x đến 72 mx được cho bởi phương trình 21160(60) 30hxm . Biết rằng độ dài của đường cong yfx trên đoạn ;ab được xác định bởi công thức 21b a Lfxdx . Tính quãng đường con diều di chuyển từ vị trí ban đầu đến vị trí 72xm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 140,01 m . B. 146,75 m . C. 152,58 m . D. 153,27m . Câu 7. Giá trị của giới hạn 2 4712 lim 317x xx x bằng: