PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 03_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CD.pdf

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Góc có số đo 2 5  đổi sang độ là A. 240 . B. 270 . C. 72 . D. 135 . Câu 2: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0   . B. tan 0   . C. sin 0   . D. cos 0   . Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos( ) cos cos sin sin a b a b a b + = + . B. sin( ) sin cos cos sin a b a b a b + = + . C. sin( ) sin cos cos sin a b a b a b − = − . D. 2 cos 2 1 2sin a a = − . Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin sin 2cos sin 2 2 + − − = a b a b a b . B. cos cos cos sin sin (a b a b a b − = − ) . C. sin sin cos cos sin (a b a b a b − = − ) . D. 2cos cos cos cos a b a b a b = − + + ( ) ( ). Câu 5: Cho tan 2  = . Tính tan 4       −   . A. 1 3 − . B. 1. C. 2 3 . D. 1 3 . Câu 6: Tập xác định của hàm số y x = tan là: A. R\ 0  B. \ , 2       +    R k k Z C. R D. R k k Z \ ,     Câu 7: Cho các hàm số: y x = sin 2 , y x = cos , y x = tan , y x = cot . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T =  . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin 1 x = là A. , . 2 k k  − +   B. , . 2 k k  +   C. 2 , . 2 k k  +   D. 2 , . 2 k k  − +   Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . ĐỀ THỬ SỨC 03
Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SO . B. SC . C. SD . D. SA . Câu 11: Chọn khẳng định sai A. Hai đường chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì không chéo. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng nằm trên bất kì mặt nào. D. Hai đường thẳng có từ 2 điểm chung thì trùng nhau. Câu 12: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. AB. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho hàm số y f x x = = ( ) sin 2 . Khi đó các khẳng định sau đúng hay sai? a) Tập xác định của hàm số là . b) Là hàm số chẵn. c) Hàm số g x x ( ) = + sin 2 2024 có tập giá trị   2023;2025   . d) Tập xác định của hàm số ( ) ( ) 2 1 h x f x = là D k k =  \ ,    Câu 2: Cho phương trình lượng giác 2cos 3 0 6 x      − − =   , khi đó các mệnh đề dưới đây đúng hay sai: a) Phương trình đã cho có các nghiệm là: x k k =  2 ( )  và 2 ( ) 3 x k k  = +   . b) Phương trình đã cho có nghiệm dương nhỏ nhất bằng 3  . c) Đồ thị hàm số 3 6 y x 2cos   = − −     giao với trục hoành tại gốc toạ độ. d) Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng (− ; ) là 3 nghiệm. Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J, lần lượt là trung điểm của AD BC , , M là một điểm trên cạnh AB N, là một điểm trên cạnh AC sao cho MN không song song BC . Khi đó: a) ND là giao tuyến của hai mặt phẳng (MND ADC ),( ). b) BI là giao tuyến của hai mặt phẳng (BCI ABD ),( ). c) IJ là giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC JAD ),( ). d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC DMN ),( ) song song với đường thẳng IJ .
Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB và AB CD = 2 . Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là trung điểm SA , G là trọng tâm SBC và E SD  sao cho 3 2 SE SD = . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) Đường thẳng SB cắt mặt phẳng (ICD) b) Đường thẳng GO cắt mặt phẳng (SCD) c) Đường thẳng SB cắt mặt phẳng ( ACE) d) Đường thẳng BG cắt mặt phẳng ( ACE) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Thường trong hàng hải, người ta dùng đơn vị hải lí để tính độ dài, biết rằng một hải lí được tính bằng độ dài một cung chắn một góc 1 60     =     của đường kinh tuyến (hình bên dưới). Đổi số đo  sang radian và cho biết 2 hải lí bằng khoảng bao nhiêu kilômét, biết rằng bán kính trung bình của Trái Đất là 6371 . km Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. Câu 2: Cho cot 3 2  = − với 2      . Khi đó giá trị tan cot 2 2   + bằng bao nhiêu ? Câu 3: Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất để gắm bắn các mục tiêu khác nhau trên một bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng một mục tiêu cách mặt đất 25(m) tại một góc ngắm (góc hợp bởi phương ngắm với phương ngang). Nếu giảm góc ngắm đi một nửa thì vận động viên bắn trúng mục tiêu cách mặt đất 10(m) . Tính khoảng cách từ vận động viên đến bức tường? Câu 4: Một cái cổng vào một trung tâm thương mại có hình dạng là một phần của đồ thị hàm số 2cos 2 2 x y   = +     . Gọi AB, là hai điểm nằm trên cổng và C D, là hai điểm nằm trên mặt nền của cổng sao cho ABCD là hình chữ nhật. Người quản lí trung tâm thương mại muốn lắp một cái cửa kính tự động vào hình chữ nhật ABCD . Tính diện tích của cái cửa cần lắp biết chiều cao của cái cửa là AD = 3 mét. Câu 5: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ; 2 2       −   của phương trình 2 4sin 2 1 0 x − = bằng bao nhiêu? Câu 6: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành, K là trung điểm cạnh SB. Gọi E là điểm trên SC sao cho 1 3 SE SC = , gọi H là giao điểm của KE và (SAD) . Tính tỉ số HE HK (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? HẾT

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.