Content text Đề 2.docx
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:…………………… Câu 1: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( t ) (m), mét là đơn vị của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω C. Pha dao động ( t ). D. Chu kỳ dao động T. Câu 2. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng A. dọc B. ngang C. hạ âm D. siêu âm. Câu 3. Đơn vị khối lượng nguyên tử là: A. Khối lượng của một nguyên tử hydro B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12 C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon D. Khối lượng của một nucleon Câu 4: Mạch dao động gồm A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một tụ điện và một điện trở thuần. C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện. Câu 5: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào. Câu 6: Trong các nội dung sau, nội dung nào không có trong thuyết lượng tử ánh sáng? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng . D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m/s. ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 7: Hạt nhân 3517Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron. Câu 8. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U MN và hiệu điện thế U NM A. U MN = U NM B. U MN = - U NM C. U MN = D. U MN = - Câu 9: Hai dao động điều hòa x 1 = A 1 cost và x 2 = A 2 cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động A. 12AAA B. A = 22 12AA C. A = A 1 + A 2 D. A = 22 12AA Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Câu 11: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 12. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 610 F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 410 H. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 6,28. 510 s. B. 62,80. 510 s. C. 4,00. 510 s. D. 2,00. 510 s. Câu 13. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 14: Để gây ra hiện tượng quang điện ngoài, ánh sáng chiếu vào kim loại có A. tần số lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại. B. tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. C. bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại. Câu 15: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 16. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ. Câu 17. “Dao động …..là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân……là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự……cành nhanh”. A. điều hoà. B. tự do. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 18. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B, khoảng cách 5 cực tiểu giao thoa liên tiếp là 12 cm. Tính bước sóng A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 2 cm Câu 19. Dòng điện có cường độ i22cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J. Câu 20. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10 -6 m. B. 0,55.10 -6 m. C. 0,45.10 -6 m. D. 0,60.10 -6 m. Câu 22: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn C. Cường độ lớn. D. Độ đơn sắc cao. Câu 23. Chu kì bán rã 21184Po là 138 ngày. Ban đầu có 1mg 21184Po . Sau 276 ngày, khối lượng 211 84Po bị phân rã là A. 0,25mg B. 0,50mg C. 0,75mg D. 8mg Câu 24: Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường A. là những đường cong kín. B. là những đường cong không kín C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. không cắt nhau.