PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 95 . Đề thi thử TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2) - File word có lời giải.docx

Trang 1/4 – Mã đề 097 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 097 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây là ancol? A. CH 3 COCH 3 . B. CH 3 CHO. C. CH 3 COOH. D. CH 3 CH 2 OH. Câu 42: Để sản xuất gang, thép trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện. B. Điện phân dung dịch. C. Điện phân nóng chảy. D. Thủy luyện. Câu 43: Phân tử khối của etyl axetat bằng A. 102. B. 88. C. 60. D. 74. Câu 44: Đá vôi có thành phần chính là chất nào sau đây? A. BaCO 3 . B. BaO. C. CaCO 3 . D. CaO. Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl? A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn. Câu 46: Crom(III) sunfat có công thức là? A. CrSO 4 . B. Cr 2 S 3 . C. Cr 2 (SO 4 ) 3 . D. CrS. Câu 47: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Tơ tằm. C. Amilopectin. D. Amilozơ. Câu 48: Kim loại nào sau đây tan được trong nước? A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 49: Amin nào sau đây là amin bậc I? A. Đimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 50: Số nguyên tử cacbon trong một phân tử triolein là A. 54. B. 17. C. 57. D. 18. Câu 51: Nước cứng tạm thời luôn chứa anion nào sau đây? A. K + . B. Cl - . C. HCO 3 - . D. Na + . Câu 52: Công thức của kali hiđrocacbonat là A. K 2 CO 3 . B. Na 2 CO 3 . C. KHCO 3 . D. NaHCO 3 . Câu 53: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Os. B. Li. C. Au. D. Na. Câu 54: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 55: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 56: Khí CO 2 là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính. Tên gọi của khí CO 2 là A. cacbon trioxit. B. cacbon dioxit. C. cacbon monoxit. D. cabon oxit. Câu 57: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được kết tủa? A. AlCl 3 . B. Al(NO 3 ) 3 . C. HCl. D. Al 2 (SO 4 ) 3 .
Trang 2/4 – Mã đề 097 Câu 58: Trong FeCl 3 , số oxi hóa của Fe là A. -3. B. -2. C. +2. D. +3. Câu 59: Tơ visco được chế hóa từ polime nào sau đây? A. Xenlulozơ. B. Cao su. C. Tinh bột. D. Protein. Câu 60: Cho các phát biểu sau: (a) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép không bị ăn mòn điện hóa ta gắn lên đó một tấm kẽm. (b) Supephotphat kép là một loại phân bón cung cấp hàm lượng đạm rất cao. (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 dư, có kết tủa trắng xuất hiện. (d) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, có khí thoát ra. (e) Công thức phèn chua KAl(SO 4 ) 2 .6H 2 O, ứng dụng trong ngành thuộc da. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Công thức cấu tạo của Z là A. CH 3 COOH. B. CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH 3 CHO. Câu 62: Hòa tan biết 23,2 gam FeCO 3 , bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, thu được V lít hỗn hợp khí (sản phẩm khử duy nhất của S +6 là SO 2 , ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,40. C. 2,24. D. 6,72. Câu 63: Cho 9,7 gam muối sunfua của kim loại (hóa trị II) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được dung dịch chứa 16,1 gam muối và V lít khí H 2 S (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam tristearin, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 11,76. C. 30,24,. D. 31,92. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo. B. Đồng trùng hợp butađien với stiren thu dược polime dùng để sản xuất cao su buna-N. C. Trùng ngưng axit ađipic và etylen glicol thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ thu được cùng một sản phẩm. Câu 66: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit. B. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. C. Dung dịch glucozơ không hòa tan Cu(OH) 2 . D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ. Câu 68: Lên men 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột), thu được V lít etanol nguyên chất. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của V là A. 2,30. B. 3,68. C. 1,84. D. 4,60. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe 3 O 4 . B. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ. C. Đốt sắt dư trong khí clo thu được sắt (II) clorua. D. Khử hoàn toàn Fe 2 O 3 bằng CO dư thu được Fe 3 O 4 .
Trang 3/4 – Mã đề 097 Câu 70: Cho dãy các chất NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , K 3 PO 4 , KNO 3 . Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch CaCl 2 ở nhiệt độ thường thu được kết tủa là? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 . (b) Cho dung dịch NH 4 HCO 3 vào dung dịch NaOH. (c) Cho FeS vào dung dịch HCl. (d) Cho Al vào dung dịch NaOH. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 . Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 72: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO 2 và 13,77 gam H 2 O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là ? A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS 2 , FeCO 3 , CuO và Fe 2 O 3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O 2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ bali đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa 1,8m gam hỗn hợp muối (gồm Fe 2 (SO 4 ) 3 , CuSO 4 ) và 1,08 mol hỗn hợp khí gồm CO 2 , SO 2 . Giá trị của m là ? A. 20. B. 25. C. 15. D. 30. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân. (b) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH. (c) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic. (d) Xenlulozơ và triolein đều bị thủy phân trong môi trường bazơ khi đun nóng. (e) Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: – Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. – Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc, dư vào ống nghiệm. – Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Sau bước 2 thì anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy. (e) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là : A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 76: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (1) X + NaOH (t°) → X 1 + X 2 + H 2 O (2) X 1 + 3HCl → X 3 + 2NaCl
Trang 4/4 – Mã đề 097 (3) X 3 + C 2 H 5 OH (HCl, t°) → X 4 (C 7 H 14 O 4 NCl) + H 2 O (4) 2X 2 + 3O 2 → 2CO 2 + 4H 2 O Công thức phân tử của X là : A. C 6 H 11 O 4 N. B. C 7 H 13 O 4 N. C. C 8 H 15 O 4 N. D. C 5 H 9 O 4 N. Câu 77: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < M Y < M Z ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2 , thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 16,2 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 24,74. B. 16,74. C. 25,10. D. 38,04. Câu 78: Cấu trúc địa chất ở một số địa phương thuộc tỉnh Quảng Bình có chứa quặng sắt laterit màu xám nâu hoặc đen nâu. Phân tích một mẫu quặng laterit xác định được thành phần hóa học gồm 5,1% Al 2 O 3 , 72% Fe 2 O 3 , 4,8% SiO 2 và phần còn lại là tạp chất trơ. Người ta thực hiện thí nghiệm điều chế sắt như sau: • Bước 1. Nghiền mịn x gam mẫu quặng trên rồi ngâm trong bể chứa dung dịch NaOH đặc nóng dư, phần không tan rửa kỹ bằng nước thu được chất rắn X. • Bước 2. Hòa tan X trong dung dịch HCl vừa đủ, lọc bỏ chất rắn không tan thu được dung dịch Y. • Bước 3. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa tạo thành, đem nung đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. • Bước 4. Cho Z tác dụng với khí CO dư nung nóng, thu được y gam chất rắn T. Tổng khối lượng NaOH đã phản ứng ở bước 1 và bước 3 là z gam, biết rằng z = (2,25y + 10) và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 300. B. 437. C. 538. D. 322. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H 2 SO 4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 27,92. B. 28,95. C. 25,52. D. 29,76. Câu 80: Muối sắt (II) sunfat là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong cuộc sống, ứng dụng nhiều nhất trong sản xuất phân bón và xử lý nước thải công nghiệp. Ở điều kiện thường, muối sắt (II) sunfat kết tinh có công thức là FeSO 4 .7H 2 O. Tiến hành thí nghiệm như sau: Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch H 2 SO 4 10% loãng, vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Làm lạnh dung dịch X thu được a gam tinh thể muối FeSO 4 .7H 2 O và còn lại dung dịch muối sunfat bão hòa có nồng độ 5,432%. Giá trị gần nhất của a là ? A. 97,3. B. 83,4. C. 69,5. D. 139,0.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.