Content text ĐỀ 7 - CK2 LÝ 10 - FORM 2025.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một viên bi ve có khối lượng 1 g chuyển động trên sàn với tốc độ 1 m/s. Khi đó động năng của viên bi bằng bao nhiêu? A. 5.10 -4 J. B. 6.10 -4 J. C. 10 -4 J. D. 2.10 -4 J. Hướng dẫn giải Áp dụng công thức: 2 d 1 Wmv 2 = 241 0,001.15.10(J) 2 Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 2 và câu 3: Cho một vật có khối lượng m. Truyền cho vật một cơ năng là 37,5 J. Khi vật chuyển động ở độ cao 3m vật có dt 3 WW 2 . Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2 . Câu 2. Khối lượng của vật bằng bao nhiêu? A. 1,5 kg. B. 0,5 kg. C. 3,75 kg. D. 2,5 kg. Hướng dẫn giải Theo định luật bảo toàn năng lượng dtt552W2.37,5WWWWWmgzm0,5kg 225gz5.10.3 Câu 3. Tốc của vật ở độ cao đó bằng bao nhiêu? A. 9,49 m/s. B. 4,95 m/s. C. 3,75 m/s. D. 2,5 m/s. Hướng dẫn giải Ta có 2dt313WWmvmgzv3.gz9,49m/s 222 Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 4 và câu 5: Một xạ thủ bắn tỉa từ xa với viên đạn có khối lượng 20 g, khi viên đạn bay gần chạm tường thì có tốc độ 600 m/s, sau khi xuyên thủng bức tường tốc độ của viên đạn chỉ còn 200 m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên đạn. Câu 4. Độ biến thiên động lượng của viên đạn bằng bao nhiêu? A. – 5 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. - 8 kg.m/s. D. 8 kg.m/s. Hướng dẫn giải - Độ biến thiên động lượng của viên đạn là: 21p = p- p→→→ - So với chiều dương, ta được: 21..0,022006008 kg.m/spmvmv Câu 5. Lực cản trung bình mà tường tác dụng lên viên đạn có độ lớn bằng bao nhiêu? Biết thời gian đạn xuyên qua tường -310s. A. 8000 N. B. 5000 N. C. 2000 N. D. 4000 N. Hướng dẫn giải Định luật II Newton: F.Δt = p →→ - So với chiều dương, ta được: ||||.pFt - Áp dụng công thức 3 ||8 ||8000 10 p FN t