PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1-1 TN LNC PT MP TRONG KG-HS.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Trang 1/17 - Mã đề 135 Câu 1: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2 x y z − + − = 3 1 0. B. 2 x y z + + − = 2 4 2 0 . C. 2 3 4 2024 0 x y z − + − = . D. 2 2 3 4 2025 0 x y z − + − = . Câu 2: Cho hình lập phương ABCD A B C D .     . Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABCD) ? A. AC . B. AC. C. AA. D. AD . Câu 3: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là không phải là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2 x y z − + − = 3 1 0. B. 2 4 2 0 y z + − = . C. 2 3 4 2024 0 x y z − + − = . D. 2 2025 0 x− = . Câu 4: Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a = − (1;1; 2) , b = (1;0;3) là A. (2;3; 1− ). B. (3;5; 2− ). C. (2; 3; 1 − − ). D. (3; 5; 1 − − ) . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = − (2;1; 2) và vectơ b = (1;0;2) . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b . A. c = − (2;6; 1). B. c = − (4;6; 1). C. c = − − (4; 6; 1). D. c = − − (2; 6; 1). Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho , và . Tìm tọa độ vectơ n có phương vuông góc với hai vectơ AB và AC . A. n = − (8;4; 3) . B. n = − − ( 18;0; 3) . C. n = − − ( 18;4; 3) . D. n = − (1;4; 3) . Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? A. 2 x y z − + − = 3 1 0. B. 2 x y z + + − = 2 4 2 0 . C. 2 3 4 2024 0 x y z − + − = . D. 2 2 3 4 2025 0 x y z − + − = . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x z ):3 2 0 − + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n2 = − (3;0; 1) B. n1 = − (3; 1;2) C. n3 = − (3; 1;0) D. n4 = − − ( 1;0; 1) Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P x y z ): 2 3 1 0 + + − = có một vectơ pháp tuyến là: A. n3 = (2;1;3) B. n2 = −( 1;3;2) C. n4 = (1;3;2) D. n1 = (3;1;2) Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 3 1 0. P x y z + + − = Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( ) P ? A. n3 = − (1;2; 1 .) B. n4 = (1;2;3 .) C. n1 = − (1;3; 1 .) D. n2 = − (2;3; 1 .) Câu 11: Trong không giam Oxyz, mặt phẳng (P x y z ): 2 3 1 0 + + − = có một vectơ pháp tuyến là A. n1 = (2;3; 1− ) B. n3 = (1;3;2) C. n4 = (2;3;1) D. n2 = (−1;3;2) A(2;1; 3 − ) B(0; 2;5 − ) C(1;1;3)
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 2 3 1 0 − + + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n3 = (2;3;1). B. n1 = − − (2; 1; 3) . C. n4 = (2;1;3). D. n2 = − (2; 1;3) . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 2 3 2 0 − + − = . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P) A. n1 = − (2; 3;1). B. n4 = − (2;1; 2). C. n3 = − − ( 3;1; 2) . D. n2 = − − (2; 3; 2). Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 4 3 1 0 + + − = . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P) A. n4 = − (3;1; 1). B. n3 = (4;3;1). C. n2 = − (4; 1;1) . D. n1 = − (4;3; 1). Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P x y z ):3 2 4 0 + + − = có một vectơ pháp tuyến là A. n2 = (3;2;1) B. n1 = (1;2;3) C. n3 = −( 1;2;3) D. n4 = − (1;2; 3) Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P x y z ): 2 3 5 0 + + − = có một véc tơ pháp tuyến là A. n3 = −( 1;2;3) B. n4 = − (1;2; 3) C. n2 = (1;2;3) D. n1 = (3;2;1) Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ? A. i = (1; 0; 0) B. m = (1;1;1) C. j = (0;1; 0) D. k = (0; 0;1) Câu 18: Cho mặt phẳng ( ): 2 3 4 1 0 x y z − − + = . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của ( ) A. n = − (2;3; 4) . B. n = − (2; 3;4). C. n = −( 2;3;4) . D. n = −( 2;3;1) . Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P x z ):3 – 2 0 + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. 4 n = − − ( 1;0; 1) B. 1 n = − (3; 1;2) C. 3 n = − (3; 1;0) D. 2 n = − (3;0; 1) Câu 20: Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng ( ): 2 3 1 0? x y − + = A. a = − (2; 3;1) B. b = − (2;1; 3) C. c = − (2; 3; 0) D. d = (3; 2; 0) Câu 21: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 2 1 3 x y z + + = − − là A. n = − (3;6; 2) B. n = − (2; 1;3) C. n = − − − ( 3; 6; 2) D. n = − − ( 2; 1;3) Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng (P x y z ): 2 6 8 1 0 − − + = . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là: A. (− − 1; 3; 4) B. (1; 3; 4) C. (1; 3; 4 − − ) D. (1; 3; 4 − ) Câu 23: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P y z ): 2 3 1 0 − + = ? A. u4 = − (2;0; 3) . B. u2 = − (0;2; 3) . C. u1 = − (2; 3;1). D. u3 = − (2; 3;0).
3 Câu 24: Cho mặt phẳng (P x y ):3 2 0 −+= . Véc tơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. (3; 1;2 − ). B. (− − 1;0; 1). C. (3;0; 1− ). D. (3; 1;0 − ) . Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: A. x = 0 B. z = 0 C. x y z + + = 0 D. y = 0 Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ? A. y = 0 B. x = 0 C. y z − = 0 D. z = 0 Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là A. z = 0. B. x y z + + = 0 . C. x = 0 . D. y = 0 . Câu 28: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M (1;4;3) và vuông góc với trục Oy có phương trình là: A. y − = 4 0 . B. x − =1 0. C. z − =3 0. D. x y z + + = 430 . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( + + − = ): 6 0 xyz . Điểm nào dưới đây không thuộc () ? A. Q(3; 3; 0) B. N(2; 2; 2) C. P(1; 2; 3) D. M(1; 1;1 − ) Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ): 2 5 0. − + − = Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. P(0; 0; 5− ) B. M(1;1; 6) C. Q(2; 1; 5 − ) D. N(−5; 0; 0) Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P x y z ): 3 0 + + − = đi qua điểm nào dưới đây? A. M (−−− 1; 1; 1) B. N (1;1;1) C. P(−3;0;0) D. Q(0;0; 3− ) Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P x y z ):2 3 0 − + − = . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng (P) A. M ( 2;1;0 ). B. M ( 2; 1;0 − ) . C. M (− − 1; 1;6) . D. M (− − 1; 1;2) . Câu 33: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P x y z ): 2 2 0 − + − = . A. Q(1; 2;2 − ). B. P(2; 1; 1 − − ). C. M (1;1; 1− ). D. N (1; 1; 1 − − ) . Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx ? A. x = 0. B. y − =1 0. C. y = 0. D. z = 0. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3− ) và có một vectơ pháp tuyến n = − (1; 2;3) . A. x y z − + + = 2 3 12 0 B. x y z − − − = 2 3 6 0 C. x y z − + − = 2 3 12 0 D. x y z − − + = 2 3 6 0
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;1;1) ) và B(1;2;3) . Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. x y z + + − = 2 3 0 B. x y z + + − = 2 6 0 C. x y z + + − = 3 4 7 0 D. x y z + + − = 3 4 26 0 Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A a( ;0;0), B b (0; ;0) , C c (0;0; ) , (abc  0) . Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC) là: A. 1 x y z a b c + + = . B. 1 x y z bac + + = . C. 1 x y z a c b + + = . D. 1 x y z c b a + + = . Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm A( 1;0;0) − , B(0;2;0) , C(0;0; 2) − có phương trình là: A. − + + − = 2 2 0 x y z . B. − − − + = 2 2 0 x y z . C. − + − − = 2 2 0 x y z . D. − + − + = 2 2 0 x y z . Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H (1;1; 3− ) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua H cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm tam giác ABC là: A. x y z + + − = 3 7 0 . B. x y z + + + = 3 7 0 . C. x y z + − + = 3 11 0 . D. x y z + − − = 3 11 0 . Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và B(−2;2;3 .) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 3 0. x y z − − = B. 3 6 0. x y z + + − = C. x y z + + − = 2 6 0. D. 6 2 2 1 0. x y z − − − = Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(−1;2;0) và B(3;0;2) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x y z + + − =3 0 . B. 2 2 0 x y z − + + = . C. 2 4 0 x y z + + − = . D. 2 2 0 x y z − + − = . Câu 42: Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(5; 4;2 − ) và B(1;2;4 .) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2 3 20 0 x y z − − − = B. 3 3 25 0 x y z − + − = C. 2 3 8 0 x y z − − + = D. 3 3 13 0 x y z − + − = Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0;1) và B(−2;2;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 3 6 0 x y z + + − = B. 3 0 x y z − − = C. 6 2 2 1 0 x y z − − − = D. 3 1 0 x y z − − + = Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0) và B(5;1; 1− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. x y z + + − = 2 3 0 . B. 3 2 14 0 x y z + − − = .C. 2 5 0 x y z − − + = . D. 2 5 0 x y z − − − = . Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;2) và B(6;5; 4) − . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2 2 3 17 0 x y z + − − = . B. 4 3 26 0 x y z + − − = . C. 2 2 3 17 0 x y z + − + = . D. 2 2 3 11 0 x y z + + − = . Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;1) và B(2;1;0 .) Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.