Content text (MỚI). CHƯƠNG 5.docx
CHƯƠNG 5 A. PHẦN BÀI TẬP Câu 1. Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F 1 và F 2 thì hợp lực F của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức: A. 22 12F FF . B. 1212FFFFF . C. 12FFF . D. 22 12FFF . Câu 2. Hai lực đồng qui 1F→ và 2F→ hợp với nhau một góc α, hợp lực của hai lực này có độ lớn được tính bằng công thức: A. 22 12F FF . B. 12FFF . C. 22 12FFF . D. 22 1212FFF2FFcosα . Câu 3. Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực có giá đồng qui 1F→ và 2F → thì vectơ gia tốc của chất điểm: A. khác phương, cùng chiều với lực 2F→ . B. cùng phương, cùng chiều với lực 1F→ . C. cùng phương, cùng chiều với phương và chiều của hợp lực giữa 1F→ và 2F→ . D. khác phương, ngược chiều với phương và chiều của hợp lực giữa 1F→ và 2F→ . Câu 4. Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F 1 = 10 N và F 2 . Biết hợp lực trên có độ lớn là 105 N. Giá trị của F 2 là A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N. Câu 5. Hai lực có giá đồng quy có độ lớn 7 N và 13 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này không thể có giá trị nào sau đây? A. 7 N. B. 13 N. C. 20 N. D. 22 N. Câu 6. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6 N là 8 N. Biết hợp lực của hai lực này có giá trị 10 N, góc tạo bởi hai lực này là A. 90 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 60 0 . Câu 7. Khi có hai vectơ 1F→ và 2F→ đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp lực F→ có thể A. có điểm đặt tại 1 đỉnh bất kì của hình bình hành. B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành. C. có độ lớn F = F 1 + F 2 . D. cùng chiều với 1F→ hoặc 2F→ . Câu 8. Hình nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực 1F→ và 2F→ ? A.
Câu 16. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2 lực còn lại có độ lớn bằng A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 16N. Câu 17. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A. 25 N. B. 15 N. C. 2,5 N. D. 108 N. Câu 18. Hai lực 1F→ và 2F→ ngược chiều nhau, có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 7N. B. 1N. C. 5N. D. 12N. Câu 19. Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực? A. Hai lực tác dụng phải song song, ngược chiều. B. Hai lực tác dụng phải trực đối. C. Hai lực tác dụng phải bằng nhau, ngược chiều. D. Hai lực tác dụng phải bằng nhau. Câu 20. Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực cân bằng khi hợp lực của hai lực có A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3. B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3. C. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3. D. hướng bất kỳ, cùng độ lớn với lực thứ 3. Câu 21. Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng, đồng quy có cùng độ lớn 15 N. Biết góc tạo bởi các lực . Độ lớn hợp lực của 3 lực bằng A. 30 N. B. 20 N. C. 15 N. D. 45 N. Câu 22. Cho ba lực đồng phẳng, đồng quy 123F,F,F→→→ có độ lớn lần lượt là 16 N, 12 N, và 12 N. Biết góc tạo bởi các lực . Độ lớn hợp lực của ba lực này bằng A. 27,62 N. B. 31,7 N. C. 16 N. D. 20 N. Câu 23. Một vật chịu tác dụng của bốn lực đồng phẳng, đồng quy nằm ngang gồm lực F 1 = 10 N hướng về phía Đông, lực F 2 = 20 N hướng về phía Bắc, lực F 3 = 22 N hướng về phía Tây, lực F 4 = 36 N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực do các lực này tác dụng lên vật bằng A. 28 N. B. 20 N. C. 4 N. D. 26,4 N. Câu 24. Một lực có độ lớn 12 N được phân tích thành hai lực 1F→ và 2F→ . Biết các lực tạo với nhau một góc là: và F 2 có giá trị lớn nhất. Độ lớn của các lực 1F→ và 2F→ lần lượt là: A. 83 N và 24 N . B. 83 N và 43 N . C. 43 N và 83 N . D. 43 N và 24 N . Câu 25. Hai người cột hai sợi dây vào đầu một chiếc xe và kéo. Lực kéo xe lớn nhất khi hai lực kéo 1F→ và 2F→ A. vuông góc với nhau. B. ngược chiều với nhau. C. cùng chiều với nhau. D. tạo với nhau một góc 45 0 . Câu 26. Trọng lực P→ tác dụng vào vật nằm trên mặt phẳng dốc nghiêng như hình vẽ. Phân tích ntP = P + P→→→ . Kết luận nào sau đây sai? A. Độ lớn của lực thành phần P t = Psinα. B. tP→ có tác dụng kéo vật xuống dốc. C. nP→ có tác dụng nén vật xuống mặt dốc. D. tP→ luôn đóng vai trò lực kéo vật xuống dốc.
Câu 27. Trọng lực P→ tác dụng vào xe đang chuyển động trên đường tròn như hình vẽ. Phân tích ntP = P + P→→→ , với tP→ hướng theo tiếp tuyến đường tròn và nP→ hướng vào tâm đường tròn. Kết luận nào sau đây đúng? A. Độ lớn của lực thành phần P n = Psinα. B. tP→ đóng vai trò lực cản tác dụng vào xe. C. n P→ là lực gây ra gia tốc hướng tâm của xe. D. t P→ đóng vai trò lực kéo xe xuống dốc. Câu 28. Khi tổng hợp hai lực thành phần có giá đồng quy A. không bao giờ bằng độ lớn của hai lực thành phần. B. không bao giờ nhỏ hơn độ lớn của hai lực thành phần. C. luôn lớn hơn độ lớn của hai lực thành phần. D. luôn thỏa mãn hệ thức |F 1 – F 2 | ≤ F ≤ F 1 + F 2 . Câu 29. Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó, vật chỉ chịu tác dụng của A. trọng lực và lực ma sát. B. trọng lực, lực ma sát và lực căng dây. C. ba lực và hợp lực của chúng bằng không. D. trọng lực và lực căng dây. Câu 30. Hai lực 1F→ và 2F→ có độ lớn F 1 = F 2 hợp với nhau một góc α. Hợp lực F→ của chúng có độ lớn A. F = F 1 + F 2 . B. F = F 1 - F 2 . C. F = 2F 1 cosα. D. F = 2F 1 cos 2 . Câu 31. Chất điểm chịu tác dụng của lực hai lực và độ lớn F 2 = 6 N. Biết hai lực này hợp với nhau góc 150 o và hợp lực của chúng có giá trị nhỏ nhất. Giá trị của F 1 là A. 2 N. B. 4 3 N. C. 4 N. D. 5 N. Câu 32. Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể A. nhỏ hơn F. C. vuông góc với lực F→ . B. lớn hơn 3F. D. vuông góc với lực 2 F→ . Câu 33. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên trong một khoảng thời gian xác định. Câu 34. Cho hai lực 12F và F→→ đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực của hai lực bằng tổng độ lớn hai lực thành phần? A. Hai lực song song ngược chiều. B. Hai lực vuông góc nhau. C. Hai lực hợp với nhau góc 60 0 . D. Hai lực song song cùng chiều. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy? A. Phân tích hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy. B. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm lực phân tích của hai lực đồng quy. C. Trượt hai lực trên giá của chúng đến điểm đồng quy rồi áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy.