PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lí thuyết_Unit 6 GLOBAL SUCCESS 9.docx

UNIT 6: VIETNAMESE LIFESTYLES THEN AND NOW PART I. VOCABULARY a. Vocabulary No . Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. democratic democracy a n /ˌdeməˈkrætɪk/ /dɪˈmɑːkrəsi/ dân chủ nền dân chủ 2. various variety vary a n v /ˈværiəs/ /vəˈraɪəti/ /ˈværi/ đa dạng, nhiều sự đa dạng thay đổi, giao động 3. family-oriented a /ˌfæməli ɔːrientɪd/ hướng về gia đình 4. personal a /ˈpɜːrsənl/ riêng tư, cá nhân 5. extended family np /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ đại gia đình, gia đình từ 3 thế hệ 6. hide-and-seek np /ˌhaɪd ən ˈsiːk/ trốn tìm 7. tug of war np /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ kéo co 8. marbles n /ˈmɑːrblz/ trò chơi bi 9. privacy n /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư 10. conflict n/v /ˈkɑːnflɪkt/ xung đột/mâu thuẫn 11. reflect v /rɪˈflekt/ phản ánh, phản chiếu 12. frightening a /ˈfraɪtnɪŋ/ đáng sợ 13. display n /dɪˈspleɪ/ sự sắp xếp, sự trưng bày 14. independent independence depend dependence dependent a n v n a /ˌɪndɪˈpendənt/ /ˌɪndɪˈpendəns/ /dɪˈpend/ /dɪˈpendəns/ /dɪˈpendənt/ độc lập sự độc lập phụ thuộc sự phụ thuộc phụ thuộc 15. act action activity active actor actress v n n a n n /ækt/ /ˈækʃn/ /ækˈtɪvəti/ /ˈæktɪv/ /ˈæktər/ /ˈæktrəs/ hành động hành động hoạt động đang họat động, năng động diễn viên nam nữ diễn viên 16. convenient convenience inconvenient a n a /kənˈviːniənt/ /kənˈviːniəns/ /ˌɪnkənˈviːniənt/ thuận lợi, thuận tiện sự tiện lợi bất tiện 17. learning facilities np /ˈlɜːrnɪŋ fəˈsɪlətiz/ trang thiết bị học tập 18. replace v /rɪˈpleɪs/ thay thế 19. natural material np /ˌnætʃrəl məˈtɪriəl/ vật liệu tự nhiên, nguyên liệu tự nhiên 20. opportunity n /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội 21. necessary a /ˈnesəseri/ cần thiết 22. negative positive a a /ˈneɡətɪv/ /ˈpɑːzətɪv/ tiêu cực tích cực 23. living condition living standard np np /ˈlɪvɪŋ kənˈdɪʃn/ /ˈlɪvɪŋ ˈstændərd/ điều kiện sống chất lượng cuộc sống 24. generate generator generation generational v n n a /ˈdʒenəreɪt/ /ˈdʒenəreɪtər/ /ˌdʒenəˈreɪʃn/ /ˌdʒenəˈreɪʃənl/ tạo ra, phát ra máy phát điện thế hệ thuộc thế hệ 25. dye v /daɪ/ nhuộm 26. freedom free n a /ˈfriːdəm/ /friː/ sự tự do tự do 27. electronic device np /ɪˌlektrɑːnɪk dɪˈvaɪs/ thiết bị điện tử

E.g. We managed to get to the airport in time. The children pretended to be sleeping. - Ta có thể đặt NOT trước động từ mẫu có to E.g. My family decided not to travel this year because of the pandemic. E.g. Would you mind turning off the radio for me? She often practices speaking English with her friends. John denied breaking the window. She hates not being on time. b. Một số động từ dùng với cả "to + Verb" và "V-ing" mà không có nhíc khác biệt về nghĩa. Verbs + “to + Verb/ V-ing” Example begin: bắt đầu can't bear: không thể chịu đựng can't stand: không thể chịu đựng continue: tiếp tục hate: ghét like: thích love: yêu thích prefer: thích hơn start: bắt đầu Tom continued doing his homework. = Tom continued to do his homework. = They love reading books. = They love to read books. c. Một số động từ có thể được dùng với cả hai dạng nguyên mẫu có "to" hoặc V-ing nhưng có sự khác nhau về nghĩa. No. Structures Meaning 1 try + to-V try + V-ing cố gắng làm gì thử làm gì 2 remember + to-V remember + V-ing nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 3 forget + to-V forget + V-ing quên phải làm gì quên đã làm gì 4 advise + O chỉ người + to-V advise + V-ing khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì 5 allow/permit + O chỉ người + to-V allow/permit + V-ing cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì 6 recommend + O chỉ người + to-V recommend + V-ing khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 encourage + O chỉ người + to-V encourage + V-ing khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì 8 mean + to-V mean + V-ing dự định làm gì có nghĩa là 9 regret + to-V regret + V-ing rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì 10 go on + to-V go on + V-ing tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động 11 V (tri giác) + O + V o V (tri giác) + O + V-ing khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc 12 stop + to-V stop + V-ing dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì 13 need + to-V need + V-ing = need to be done cần phải làm gì cần phải được làm 14 help + O chỉ người + V O / to-V giúp ai đó làm gì 15 have + O chỉ người + V O = get + O chỉ người nhờ ai đó làm gì

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.