Content text Chương VIII - Bài 1 - ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC.docx
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII 2 HÌNH HỌC 9 Câu 2. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của ba đường: A. Trung trực. B. Phân giác. C. Đường cao D. Đườngtrung tuyến. Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường: A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D. Đường cao. Câu 4. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là A. 53cm . B. 53 cm 3 . C. 103 cm 3 . D. 53 cm 2 Câu 5. Số đường tròn ngoại tiếp của một đa tam giác là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 6. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp I . Cho các khẳng định sau: i) I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC . ii) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC luôn bằng 3 6 lần bán độ dài cạnh BC . iii) Số đo của góc 0 180 2BAC BIC . iv) Đường tròn I tiếp xúc với cạnh BC của tam giác ABC tại chân đường cao hạ từ I xuống BC . Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7. Cho tam giác vuông cân ABC có 4 cmABAC . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài là A. 2 2 .cm . B. 2 cm . C. 42 cm . D. 82 cm . Câu 8. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có độ dài cạnh góc vuông 2 cm và nội tiếp đường tròn O . Bán kính của đường tròn O là A. 2 .cm . B. 4 cm . C. 22 cm . D. 2 cm . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 30 cm, AC = 40 cm, BC = 50 cm. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tam giác ABC là tam giác vuông. B. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm. C. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 25 cm. D. Số đo cung BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 0180 . Câu 10. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 5 cm và đường tròn nội tiếp I . Khoảng cách từ I đến A là A. 53 cm 3 . B. 53 cm 6 C. 53 cm 2 . D. 53 cm . Câu 11. Cho tam giác đều ABC có đường cao 9 .AHcm Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác có độ dài là (TH)
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII 4 HÌNH HỌC 9 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Nhận biết và vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác. Tính độ dài bán kính đường tròn, cạnh của tam giác Phương pháp giải Theo định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác (Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác). Theo định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác (Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác đó). Vẽ hai đường trung trực hai cạnh của tam giác, chúng cắt nhau tại điểm O, điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Vẽ hai đường đường phân giác hai góc của tam giác, chúng cắt nhau tại điểm I, điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác Dựa vào định lý Pythagore, các hệ thức lượng trong tam giác để tính toán. Bài 1. Trong các hình 1,1,1,1abcd ở hình nào ta có đường tròn O là đường tròn ngoại tiếp tam giác ?ABC Vì sao? d)c)b)a) OO A OO A B C A B C B C A C B Hình 1 Bài 2. Trong các hình 2,2,2,2abcd ở hình nào ta có đường tròn I là đường tròn nội tiếp tam giác ?ABC Vì sao?