Content text TỪ LOẠI (LÝ THUYẾT - BUỔI 1).pdf
12 Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377 Lesson 2. TỪ LOẠI 1. CÁCH NHẬN DIỆN TỪ LOẠI: a) Danh từ (nouns): Danh từ thường tận cùng bằng: -ant => accountant, tenant -er /-or => teacher, provider, manager/ actor, director -ee => employee, interviewee -ism => socialism, enthusiasm -ity => ability, responsibility -ment => development, payment, advancement -ness => sadness, happiness -ship => friendship, relationship, scholarship, internship -tion/-ation => construction, information, competition, presentation -ing (danh động từ, vai trò như 1 danh từ) => teaching, studying b) Động Từ (verb): Động từ thường tận cùng bằng: -ize => organize, sympathize -fy => identify, qualify -en => strengthen, lengthen, lessen -ate => celebrate, create, locate b) Tính từ (adjective): Tính từ thường tận cùng bằng: -al => national, international, financial, normal -ble => acceptable, impossible, notable -ful => helful, beautiful, useful, wonderful -ic => specific, scientific, economic -ish => childish, selfish, foolish -ive => active, passive, attractive, expensive, effective -less => homeless, childless, hopeless -like => childlike -ly => timely, costly, friendly, yearly, daily, lovely -ous => famous, serious, dangerous, delicious -y => rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy tuy t vời thuộc về kinh tế /k/ vô gia c b ộng, th ộng thu hút,hấp d n ắt, mắc tiền thân thi n có ích, hữu ích áng yêu, dễ thư ng hiệu quả n i tiếng nghiêm túc, nghiêm trọng ate fy ize en có thể chấp nh n ược = thỏa áng thuộc về khoa học ngu ngốc, n n tốn kém nguy hiểm (ngh a ng c lại) vô sinh, ko có con k p thời, k p lúc (Ngoại l ) ngây th , ngây ngô nhiều s ng mù hàng n m hàng ngày không th ngây ngô, tr con trời m a ch ộng, n ng ộng thu c về quốc gia thu c về quốc tế tài chính bình thường ích k ngon miệng trời nhiều mây tuyết r i nhiều cát vô vọng, tuy t vọng helpful: giúp ích th ờng nh t chi tiết, c th nổi tiếng, áng chú ý xinh p hi u quả kế toán người thuê trọ giáo viên nhà cung cấp quản lý diễn viên giám ốc nhân viên người ược phỏng vấn chủ ngh a XH sự nhiệt tình n ng lực trách nhiệm sự phát triển sự thanh toán sự ề bạt, tiến cử n i bu n niềm vui tình bạn mối quan hệ học b ng quá trình thực t p việc xây dựng thông tin sự cạnh tranh/cu c thi bài thuyết trình t ch c thông cảm nh n diện có ủ ph m chất, ủ iều kiện cho ( + for) t ng cường, thúc y kéo dài giảm nh i n m ng, k niệm tạo ra nh v /ik/ lành mạnh, khỏe mạnh cảm thông Bài 1: - T n cùng nh ng uôi gì là n, adj, v, adv. - 11 trường hợp Ngoại Lệ - V trí ng của T Loại trong câu - 3 nguyên t c bài T Loại.
13 Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377 -ed: excited, interested, tired, surprised -ing => interesting, exciting, moving = touching (cảm động),... c) Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly,.... 11 trường hợp Ngoại lệ: - Một số từ tận cùng đuôi –al nhưng là danh từ: Appraisal /əˈpreɪzl/ (sự đánh giá) approval (sự chấp thuận) disposal (sự loại bỏ) periodical (tạp chí xuất bản định kỳ) proposal (sự đề xuất) removal (việc dọn dẹp) renewal (sự gia hạn, sự đổi mới) - Một số từ tận cùng đuôi –ive nhưng cũng là danh từ: Alternative (sự thay thế, sự lựa chọn) Initiative (sáng kiến) Objective (mục tiêu) representative (người đại diện) 2. VỊ TRÍ CỦA TỪ LOẠI TRONG CÂU : a) Tính từ (ADJ) : + .................................................. Ex : _____________________________ + ................................................. Ex : _____________________________ b) Trạng từ (ADV) : + .............................................. Ex : _____________________________ + ............................................... Ex : _____________________________ T V NG DAY 0 (th 6 trả bài) She is beautiful. ng sau "To Be" She is a beautiful girl. ng tr c N -> bổ ngh a cho Danh Từ ó. She is very beautiful. bổ ngh a cho Tính Từ (adj) phía sau. I read this book carefully. bổ ngh a cho Động Từ Th ờng. V + O + adv Tính t : TÍNH CHẤT của sự vật. = adj + N Trạng t : TR NG THÁI của tính ch t/ hành ng. = adv + adj/V
14 Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377 + ............................................. Ex : _____________________________ + .............................................. Ex : _____________________________ + .............................................. Ex : _____________________________ b) I read this book VERY carefully. Trạng t này b ngh a cho 1 trạng t khác. (nhấn mạnh) Luckily, I passed my exam. bổ ngh a cho 1 m nh ề (câu - clause) phía sau. My house was built NEARLY 3 years ago. b ngh a cho 1 con số nh lượng (thời gian, số tiền, khoảng cách) + [NÂNG CAO]: adv b ngh a cho C M (C M GI I T , C M ADJ, C M DANH T , ...) phía sau. Ex: It was mainly [through the weather forecast] that I remembered to bring an umbrella.
15 Tài Liệu Ôn Thi TOEIC READING Ms. TNTrâm_ www.tntramtoeic.com_0938.054.377 TÓM TẮT 3. CÁC NGUYÊN TẮC LÀM BÀI TỪ LOẠI: