PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Worksheet week 9 gv.docx


Trang 2 / NUMPAGES C. community D. calendar Hướng dẫn giải:Phần gạch chân trong từ “citadel” được phát âm là /s/; trong các từ còn lại được phát âm là /k/.​ Câu 7. A. decorate B. costume C. local D. receive Hướng dẫn giải:Phần gạch chân trong từ “receive” được phát âm là /s/; trong các từ còn lại được phát âm là /k/.​ Câu 8. A. language B. group C. grandparents D. cottage Hướng dẫn giải:Phần gạch chân trong từ “cottage” được phát âm là /dʒ/; trong các từ còn lại được phát âm là /g/.​ Choose the correct answer to complete each of the following sentences. Câu 9. Their cottage __________ the river. A. manages B. overlooks C. locates D. covers Hướng dẫn giải: overlook (v) trông ra, nhìn ra cover (v) bao phủ locate (v) định vị trí (be located: nằm ở) manage (v) quản lí Dịch: Ngôi nhà của họ nhìn ra sông. Câu 10. They live in a house on high __________ to avoid floods. A. doors B. holes C. roofs D. posts Hướng dẫn giải: post (n) cột, trụ roof (n) mái nhà hole (n) hố door (n) cửa Dịch: Họ sống trong những ngôi nhà trên cột cao để tránh lũ lụt. Câu 11. She always feels proud to wear the traditional __________ of her ethnic group. A. instrument B. ornament C. costume D. speciality Hướng dẫn giải: costume (n) trang phục speciality (v) đặc sản ornament (n) vật trang trí instrument (n) nhạc cụ Dịch: Cô luôn cảm thấy tự hào khi khoác lên mình bộ trang phục truyền thống của dân tộc mình. Câu 12. The canals of Venice are among its most unique __________. A. features B. qualities C. experiences D. regions Hướng dẫn giải: feature (n) đặc trưng region (n) vùng
Trang 3 / NUMPAGES quality (n) chất lượng, phẩm chất experience (n) trải nghiệm, kinh nghiệm Dịch: Các kênh đào của Venice là một trong những đặc điểm độc đáo nhất của nó. Câu 13. During festivals, the __________ house is beautifully decorated and becomes the centre of all celebrations. A. private B. minor C. communal D. terraced Hướng dẫn giải: communal house (n) nhà cộng đồng, nhà rông, đình làng terraced house (n) nhà liền kề minor (adj) nhỏ, thiểu số; tính từ này không kết hợp được với danh từ “minor”. private house (n) nhà ở tư nhân, nhà riêng, biệt thự Dịch: Trong các dịp lễ hội, đình làng được trang trí đẹp mắt và trở thành trung tâm của mọi lễ hội. Câu 14. We live __________ to nature, so we can enjoy the beauty of the changing seasons. A. near B. alike C. similar D. close Hướng dẫn giải: close (to) (adj) gần similar (adj) giống alike (adj) giống nhau near (adj, adv) gần, bên cạnh (Phía sau “near” không có giới từ “to”, vậy loại đáp án này.) Dịch: Chúng ta sống gần gũi với thiên nhiên nên có thể tận hưởng vẻ đẹp của sự thay đổi mùa. Câu 15. The __________ is used to pump water for the crops in the field. A. waterwheel B. gong C. bamboo flute D. loom Hướng dẫn giải: waterwheel (n) bánh xe nước bamboo flute (n) sáo trúc gong (n) cồng chiêng loom (n) khung cửi dệt vải, Dịch: Bánh xe nước dùng để bơm nước tưới cho cây trồng trên đồng ruộng. Câu 16. Raising __________ is a major source of income for many families in our community. A. property B. handicrafts C. vegetables D. livestock Hướng dẫn giải: livestock (n) vật nuôi handicraft (n) đồ thủ công property (n) tài sản vegetables (n) rau củ (Đáp án này sai do danh từ “vegetables” không đi với động từ “raise”.) Dịch: Chăn nuôi là nguồn thu nhập chính của nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi. Câu 17. __________ did the farmer take the cows for grazing? – This morning. A. What B. Where C. When D. How Hướng dẫn giải: Câu hỏi về thời gian, chọn “When”. Dịch: Người nông dân đã đưa bò đi chăn thả khi nào? - Sáng nay. Câu 18. __________ can you remember new vocabulary? – I use new words in sentences. A. How B. When C. Which D. What
Trang 4 / NUMPAGES Hướng dẫn giải: Câu hỏi về cách thức, chọn “How”. Dịch: Làm thế nào bạn có thể nhớ từ vựng mới? – Tôi sử dụng từ mới trong câu. Complete each sentence using the correct form of the word in brackets. Câu 19. Rice terraces are a common sight in the  [mountainous] regions of Viet Nam. (mountain) Hướng dẫn giải: Cần sử dụng tính từ bổ nghĩa cho danh từ “regions”. Đáp án: mountainous (adj) thuộc vùng núi Dịch: Ruộng bậc thang là cảnh tượng phổ biến ở các vùng miền núi Việt Nam. Câu 20. The Tay are known for their folk literature and  [traditional] songs. (tradition) Hướng dẫn giải: Cần sử dụng tính từ bổ nghĩa cho danh từ “songs”. Đáp án: traditional (adj) truyền thống Dịch: Người Tày nổi tiếng với văn học dân gian và các bài hát truyền thống. Câu 21. The city is  [ethnically] diverse with people from various backgrounds living together. (ethnic) Hướng dẫn giải: Cần sử dụng trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “diverse”. Đáp án: ethnically (adv) về mặt dân tộc Dịch: Thành phố này rất đa dạng về sắc tộc, với những người thuộc nhiều nguồn gốc khác nhau cùng chung sống. Câu 22. I was impressed by the  [uniqueness] of the handmade crafts at the local market. (unique) Hướng dẫn giải: Cần sử dụng danh từ phía sau mạo từ “the”. Đáp án: uniqueness (n) sự độc đáo (uncountable) Dịch: Tôi rất ấn tượng bởi sự độc đáo của hàng thủ công ở chợ địa phương.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.