Content text prep.vn__.pdf
Section 2: Đồ ăn và thức uống Vui lòng xem video này tại Prep.vn Exercise 1. Dựa vào ảnh và các chữ cái gợi ý, viết từ hoàn chỉnh. Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Picture ___________ Exercise 2. Chọn 1 từ thích hợp trong 2 từ đã cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để tạo thành cụm diễn đạt tiếng Anh đã học. 1. một cốc cà phê => a ___________ (hup/cup) of coffee 2. ăn gộp bữa sáng và bữa trưa => have ___________ (brunch/lunch) 3. bữa sáng nhẹ => a ___________ (tight/light) breakfast 4. một gói xôi => a ___________ (pack/stack) of sticky rice 5. một cốc coca cola => a ___________ (grass/glass) of coca cola 6. đồ ăn nhanh => ___________ (fat/fast) foods 7. một bát cơm => a ___________ (bowl/bow) of rice 8. canh cá => fish ___________ (group/soup) Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 1 of 6 PREP.VN
chocolate Vui lòng ghi âm tại Prep.vn Exercise 5. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. Question 1 A. brunch B. supper C. lunch D. juice Question 2 A. coffee B. ice-cream C. fish D. dinner Question 3 A. breakfast B. banana C. coca-cola D. pasta Question 4 A. cake B. potato C. apple D. steak Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 4 of 6 PREP.VN