Content text 7. HS - UNIT 7. TRAFFIC.docx
UNIT 7: TRAFFIC A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Từ vựng On the road Traffic Road features traffic lights zebra crossing junction highway Road signs - prohibition signs - warning signs - information signs Road users cyclist driver pedestrian passenger Traffic rule driving license speed limit law legal/ illegal obey Problems - traffic jam/ gridlock/ congestion - accident Means of transportation Bus/ Train driver drive fare catch/take get on/get off bus/railway station Plane pilot fly air fare take get on/off airport Taxi driver drive fare take get in/out taxi rank Car driver drive go by get in/out Bicycle cyclist ride go by get on/off
• Chức năng của từ trong câu Tính từ đứng trước danh từ trong câu, bổ nghĩa cho danh từ đó. … (a/an/the) (my/ your/ his/ her/ our/ their/ its) adj noun … Cụm danh từ He is a good student. These are my favorite books. My mother cooks a delicious meals for my family. II. Ngữ âm 1. Âm /e/ & /ei/ Âm Cách phát âm Độ rung Minh họa /tʃ/ Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí phát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi Không rung thanh quản. /dʒ/ Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí phát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi Có rung thanh quản. • Âm /e/ chủ yếu được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái sau: - e check leg letter zebra - ea bread head read (past tense) - a any many - ai again said • Âm /ei/ có thể được nhận diện trong từ có chứa các nhóm chữ cái sau: - a age came plane - ay day play say - ai rain wait - ea break great