PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 4 - K8 - Global Success (HS).docx


1. ethnic (adj): (thuộc) dân tộc ethnicity (n): sắc tộc 2. peace (n): hòa bình, sự yên bình peaceful (adj): hòa bình, yên bình peacefully (adv): một cách hòa bình, yên bình 3. believe (v): tin, tin tưởng belief (n): niềm tin, tín ngưỡng believable (adj): đáng tin unbelievable (adj): không thể tin được unbelievably (adv): một cách không thể tin được 4. cultivate (v): trồng trọt, canh tác cultivation (n): sự trồng trọt, sự canh tác cultivated (adj): được trồng trọt, được canh tác 5. tradition (n): truyền thống traditional (adj): (thuộc) truyền thống traditionally (adv): một cách truyền thống 6. diversify (v): đa dạng hóa diversity (n): sự đa dạng diverse (adj): đa dạng 7. minor (adj): nhỏ, thứ yếu minority (n): thiểu số 8. festival (n): lễ hội festive (adj): (thuộc) lễ hội, vui vẻ festivities (n, pl): các hoạt động lễ hội 9. unique (adj): độc đáo, độc nhất vô nhị uniqueness (n): sự độc đáo 10. modernize (v): hiện đại hóa modernization (n): sự hiện đại hóa modern (adj): hiện đại C. GRAMMAR 1. Questions a. Cấu trúc câu hỏi Yes/ No Be Auxiliary verb . *** Be (Is/ Am/ Are/ Was/ Were) + S + Adj/ N …? �� Yes, S + be. �� No, S + be + not. E.g. Is he from England?                 �� Yes, he is         Are they your parents?                 �� No, they aren’t         Was she at home last night?                 �� Yes, she was . *** Auxiliary verb (Do/ Does/ Did/ Will /...) + S + V? �� Yes, S + auxiliary verb �� No, S + auxiliary verb + not E.g. Do you like playing badminton?                 �� Yes, I do         Does she work in a hospital?                 �� No, she doesn’t         Did he go swimming with his friends?         �� Yes, he did b. Cấu trúc câu hỏi Wh-question ● Who hoặc What: Câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động. Who/ What + V + ...? - What dùng để hỏi về sự vật/ sự việc E.g. What happened to Linda?        �� She had an accident happened last night. - Who dùng để hỏi về người. E.g. Who lent you money?         �� My friend lent me money. ● Whom hoặc What: Câu hỏi tân ngữ Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom/ What + auxiliary V + S + V? - Whom dùng để hỏi về người. E.g. Whom did you give this present to?         �� I gave it to Mary. - What dùng để hỏi về vật E.g. What did your brother buy?         �� He bought some toys. ● When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ When, Where, How, Why + auxiliary V + S + V? Dùng khi muốn biết thời gian (When), nơi chốn (Where), cách thức (How) và lí do (Why). - When để hỏi về thời gian: E.g. When did you go to the zoo?         �� I went to the zoo yesterday. - Why để hỏi về lí do: E.g. Why did he fail the exam?         �� Because he was lazy. - Where để hỏi về địa điểm: E.g. Where do you like going?         �� I like going to the park. - How để hỏi về cách thức hoặc phương tiện đi lại: E.g. How did Minh get to school yesterday?         �� He went to school by bus. *** Đối với “How” ta còn rất nhiều câu hỏi How much Dùng để hỏi số lượng, giá với N không đếm đc How much water do you need? How many Dùng để hỏi số lượng với N đếm đc How many books does she have?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.