Content text Bài 4_KSHS và Ứng dụng_Phần 2_Lời giải.docx
D. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số 3231yxx A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A 32 2 2 31; '36 01 '0360 23 yxxD yxx xy yxx xy ℝ Bảng biến thiên: x 0 2 ()fx 0 0 ()fx 1 3 Câu 2: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số 1 1 x y x A. . B. .
C. . D. . Lời giải Chọn D 2 1 ;\1 1 2 '0, 1 x yD x yxD x ℝ lim1 x y nên đồ thị có tiệm cân ngang là đường thẳng 1y . 11 lim; lim xx yy nên đồ thị có tiệm cân đứng là đường thẳng 1x . Bảng biến thiên: Câu 3: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số 31yx A. . B. . C. . D. . Lời giải
Chọn C 3 2 1 '3;'00nghieäm keùp yx yxyx Nên chọn C ( lưu ý cách gọi gợi nhớ “ dạng cái ghế ” ) Câu 4: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số 31yxx A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D 3 2 1 '31;'0 yxx yxyx Nên chọn D ( lưu ý phân biệt câu 3 và 4 ) Câu 5: Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2 1 1 xx y x A. . B. .
C. . D. . Lời giải Chọn A 2 2 2 11 2;\1 11 012 ';'0 251 xx yxD xx xyxx yy xyx ℝ Tiệm cận đứng 1x , tiệm cận xiên 2yx Bảng biến thiên: Câu 6: Cho hàm số 32yaxbxcxd có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0;0;0;0abcd . B. 0;0;0;0abcd . C. 0;0;0;0abcd . D. 0;0;0;0abcd . Lời giải Chọn A 32 2 '32 yaxbxcxd yaxbxc “Nhánh bên phải” hướng xuống 0a Đồ thị cắt trục tung tại 220ydd