Content text CTST-Đại số 9-Chương 3-Căn Thức-Bài 2-Căn bậc ba-ĐỀ BÀI.doc
BÀI 2 CĂN BẬC BA 1. Căn bậc ba của một số Cho số thực a . Số thực x thỏa mãn 3xa được gọi là bậc ba của a . Mỗi số thực đều có đúng một căn bậc ba, kí hiệu là: 3a . Chú ý: Trong kí hiệu 3a , số 3 được gọi là chỉ số căn. Phép toán tìm căn bậc ba của môtj số gọi là phép khai căn bậc ba. 33aa . Nếu ab thì 33ab . Nếu 33ab thì ab . 2. Căn thức bậc ba Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi 3A là căn thức bậc ba của A , còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc ba hay biểu thức dưới dấu căn. Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba 3A chính là điều kiện xác định biểu thức A . Chú ý: Các số, biến số được nối nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa, khai căn bậc hai hoặc bậc ba làm thành một biểu thức đại số.
DẠNG 1 TÌM CĂN BẬC BA Phương pháp Căn bậc ba của số thực a là số thực x sao cho 3xa . Căn bậc ba của số thực a được kí hiệu là: 3a . 3333aaa . Bài 1. Tìm căn bậc ba của : a) 216 b) 1 1000 c) 0,0729 d) 27 512 Bài 2. Tính a) 49 b) 121 169 c) 27 d) 2 3 5 Bài 3. Tính a) 3 0,008 b) 31 216 c) 33 2024 d) 3 34 5 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 4. Tìm căn bậc ba của : a) 64 b) 125 8 c) 0,512 d) 1000 216 Bài 5. Tính a) 3 0,027 b) 364 343 c) 31 512 d) 3 32024 2025 Bài 6. Tính a) 3 27 a) 3 729 b) 31 125 b) 31 216
DẠNG 2 SO SÁNH CĂN BẬC BA Phương pháp Nếu ab thì 33ab . Nếu 33ab thì ab . Bài 1. So sánh các cặp số sau: a ) 32024 và 32025 b. 8 và 3511 Bài 2. So sánh các cặp số sau: a ) 31 1000 và 31 1001 b. 7 và 3 342
DẠNG 3 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC TẠI GIÁ TRỊ CHO TRƯỚC Bài 1. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau : a) 32025x tại 2017; 1998; 1961xxx . b) 32150x tại 5; 5; 86xxx . Bài 2. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau : a) 3 47x tại 203 2; 5; 4xxx . b) 329x tại 18; 7; 5xxx .