Content text Từ vựng tiếng trung trong cuộc sống.docx
Từ vựng tiếng trung trong cuộc sống 1. 回家 huí jiā Về nhà 2. 脱衣服 tuō yī fú Cởi quần áo 3. 换鞋 huàn xié Thay giầy 4. 上厕所 shàng cè suǒ Đi vệ sinh 5. 洗手 xǐ shǒu Rửa tay 6. 吃晚饭 chī wǎn fàn Ăn tối 7. 休息 xiū xī Nghỉ ngơi 8. 读报纸 dú bào zhǐ Đọc báo 9. 看电影 kàn diàn yǐng Xem tivi 10. 听音乐 tīng yīn yuè Nghe nhạc 11. 玩游戏 wán yóu xì Chơi trò chơi,chơi game 12. 洗澡 xǐ zǎo Tắm 13. 淋浴 lín yù Tắm vòi hoa sen 14. 泡澡 pào zǎo Tắm trong bồn tắm 15. 上床 shàng chuáng Lên giường 16. 关灯 guān dēng Tắt đèn 17. 睡觉 shuì jiào Đi ngủ 18. 起床 qǐ chuáng Thức dậy 19. 穿衣服 chuān yī fú Mặc quần áo 20. 刷牙 shuā yá Đánh răng 21. 洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt 22. 梳头 shū tóu Chải tóc, chải đầu 23. 照镜子 zhào jìng zǐ Soi gương 24. 化妆 huà zhuāng Trang điểm 25. 刮胡子 guā hú zǐ Cạo râu 26. 吃早饭 chī zǎo fàn Ăn sáng 27. 穿鞋 chuān xié Đi giầy 28. 戴帽子 dài mào zǐ Đội mũ 29. 拿包 ná bāo Lấy túi, cầm túi 30. 出门 chū mén Đi ra ngoài
12 mùa hoa trong tiếng Trung 一月报春花桃花 yī yuè : bào chūn huā ( táo huā ) Tháng 1 : Hoa báo Xuân hay còn gọi là Hoa Đào 二月洋紫荆 èr yuè fēn : yáng zǐ jīng Tháng 2 : Hoa Ban Tím 三月黄檀花 sān yuè : huáng tán huā Tháng 3: Trắng muốt Hoa Sưa 四月百合花 sì yuè : bǎi hé huā Tháng 4: Hoa Bách Hợp hay còn gọi là Hoa Loa Kèn 五月深紫色大叶紫薇花和火红的凤凰花 wǔ yuè : shēn zǐ sè dà yè wēi huā hé huǒ hóng de fèng huáng huā Tháng 5 : Tím biếc Bằng Lăng, rực trời Phượng cháy 六月荷花 liù yuè : hé huā Tháng 6 : Trong đầm gì đẹp bằng Sen 七月人面子花 qī yuè : rén miàn zì huā Tháng 7 : Hoa Sấu 八月岭南酸枣花 bā yuè : líng nán suān zǎo huā Tháng 8: Tuổi thơ với Hoa Dâu Da Xoan 九月糖胶花 jiǔ yuè : táng jiāo huā Tháng 9 : nồng nàn Hoa Sữa 十月菊花 shí yuè : jú huā Tháng 10: Sen tàn Cúc lại nở hoa 十一月勿忘我花 shí yī yuè : wù wàng wǒ huā Tháng 11: Tím biếc một màu Hoa Lưu Ly 十二月油菜花 shí èr yuè : yóu cài huā Tháng 12: Hoa Cải nở ven sông
Các số đếm cơ bản là: Số không ( 0 ): 零 (líng, linh) Số đếm từ 1 đến 10: 1 一 (yī, nhất) 2 二 (èr, nhị) = 兩 (liǎng, lưỡng) 3 三 (sān, tam) 4 四 (sì, tứ) 5 五 (wǔ, ngũ) 6 六 (liù, lục) 7 七 (qī, thất) 8 八 (bā, bát) 9 九 (jiǔ, cửu) 10 十 (shí, thập) 100 一 百 (yìbǎi, nhất bách) 1000 一 千 (yìqiān, nhất thiên) 10.000 一 萬 (yìwàn, nhất vạn) 1000 一 千 (yìqiān, nhất thiên) ● 10.000 一 萬 (yìwàn, nhất vạn) ● 30.000 三 萬 (sānwàn, tam vạn) ● 500.000 五 十 萬 (wǔshíwàn, ngũ thập vạn) ● 3.000.000 三 百 萬 (sānbǎiwàn, tam bách vạn) … ● 兩 liǎng và 二 èr đều là «hai» (2) nhưng hai chữ này được dùng khác biệt: [1] Ta chỉ dùng 二 èr : + khi đếm số: 一, 二, 三, 四, v. v… + số thứ tự: 第 一, 第 二, 第 三, 第 四, v. v… + dùng trước số 10: 二十 (èrshí= 20); 二 百 二 十 二 (èrbǎièrshíèr = 222), v. v… + trong số thập phân và phân số: 0.2 = 零 點 二 (líng diǎn èr, linh điểm nhị). 2/3 = 三 分 之 二 (sān fēn zhī èr, tam phân chi nhị). [2] Ta chỉ dùng 兩 liǎng trước lượng từ: + 兩 個 人 (liǎngge rén, lưỡng cá nhân): 2 người. + 兩 張 票 (liǎngzhāng piào, lưỡng trương phiếu): 2 cái vé. [3] Ta dùng 二 èr hay兩 liǎng trước 千 qiān (thiên= 1000), 萬 wàn (vạn= 10 ngàn). ● Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng: – năm 1990: 一 九 九 零 yī jiǔ jiǔ líng. – năm 2000: 二 零 零 零 èr líng líng líng. – năm 2006: 二 零 零 六 èr líng líng liù. ● Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo. – số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān. – số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yi líng bā. Từ Vựng Văn phòng
1 Văn phòng 办公室 Bàngōngshì 2 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù 3 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù 4 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù 5 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎnshēng jìhuà bù 6 Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 采购部 – 进出口 cǎigòu bù – jìn chūkǒu 7 Máy in 打印机 dǎyìnjī 8 Máy fax 传真机 chuánzhēn jī 9 Máy photocopy 复印机 fùyìnjī 10 Sổ sách 账本 zhàngběn 11 Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn 12 Tiền lương 工资 gōngzī 13 Thẻ bảo hiểm 保险卡 bǎoxiǎn kǎ 14 Tăng ca 加班 jiābān 15 Nghỉ phép 请假 qǐngjià 16 Bỏ việc 辞职 cízhí 17 Sa thải 炒鱿鱼 chǎoyóuyú 18 Ca ngày 日班 rì bān 19 Ca đêm 夜班 yèbān 20 Bảo vệ 保安 bǎo’ān 21 Tan ca 下班 xiàbān 22 Đồng nghiệp 同事 tóngshì 23 Lãnh đạo 领导 lǐngdǎo 24 Chấm công 考勤 kǎoqín 25 Tuyển dụng nhân sự 人事录用 rénshì lùyòng 26 Hội đồng tuyển dụng 招聘委会 zhāopìn wěi huì 27 Nhân viên 人员 rényuán 28 Tài liệu 材料 cáiliào