Content text DE KT HK1 HOA 10 FORM 2025 SO 3.docx
KIỂM TRA CUỐI HK 1 – HOÁ 10 (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nhà khoa học nào đã phát hiện ra neutron? A. Chadwick. B. Rutherford. C. Thomson. D. Bohr. Câu 2. Đặc điểm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 3. Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron? A. 11 5B và 12 6C B. 7 3Li và 9 4Be C. 24 12Mg và 24 18Si . D. 14 7N và 16 8O . Câu 4: Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử Hydrogen được cho dưới đây. Các đồng vị này khác nhau về A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 5. Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Nguyên tử N có 7 proton, nguyên tử H có 1 proton. Số lượng hạt proton và electron trong ion NH 4 + là: A. 11 proton và 10 electron. B. 11 proton và 11 electron. C. 10 proton và 11 electron. D. 10 proton và 10 electron. Câu 7. Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị 16 O, 17 O, 18 O. Có bao nhiêu loại phân tử O 2 ? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. Câu 8. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p 1 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 Câu 9. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 3 , công thức oxide cao nhất và hợp chất khí với hydrogen và lần lượt là: A. R 2 O 5 , RH 5 . B. R 2 O 3 , RH. C. R 2 O 7 , RH. D. R 2 O 5 , RH 3 . Câu 10. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện thường A. giảm xuống. B. tăng lên. C. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi. Câu 11. Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3dd 5 4s 1 . Vị trí chromium trong bảng tuần hoàn là A. ố số 17, chu kì 4, nhóm IA B. ố số 24, chu kì 4, nhóm VIB C. ố số 24, chu kì 3, nhóm VB D. ố số 27, chu kì 4, nhóm IB Câu 12. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxide cao nhất ứng với công thức R 2 O 5 ? A. Mg. B. Al. C. Si. D. P. Câu 13. Cation X 2+ (ion dương) có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng 2p 6 . Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s 2 2s 2 2p 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 4 D. 1s 2 2s 2 2p 5 Câu 14. Cho các nguyên tố 2012131415Ca,Mg,Al,Si,P . Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là A. Mg, Al, Si B. Mg, Al, Ca C. Mg, Al, Si, P D. Mg, Al, Si và Ca Câu 15. Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H 2 , O 2 , N 2 , F 2 lần lượt là A. 1,2,3,4 B. 1,2,3,1 C. 2,2,2,2 D. 1,2,2,1 Câu 16. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. HClO. B. Cl 2 . C. KCl. D. HCl. Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen liên phân tử ? A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H (thường trong các liên kết H – F; H – N , H – O ở phân tử này) với một trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở một phân tử khác. B. Là lực hút giữa các phân tử khác nhau. C. Là lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. D. Là lực hút giữa các nguyên tử trong một hợp chất cộng hóa trị.
Câu 18. Chất nào có chứa liên kết ba?A. Cl 2 . B. CH 4 C. CO 2 D. N 2 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) Câu 1: Sulfur dạng kem bôi được sử dụng để điều trị mụn trứng cá. Nguyên tử sulfur có phân lớp electron ngoài cùng là 43p a.Hạt nhân nguyên tử sulfur có 16 electron. b.Sulfur nằm ở chu kì 3 và là một phi kim. c. Oxide cao nhất của Sulfur là SO 2 . d. Sulfurcó độ âm điện lớn hơn nguyên tố phosphorus. Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau: (1)1s 2 2s 2 2p 1 (2)1s 2 2s 2 2p 4 (3)1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 (4)1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 a.(1) và (2) cùng chu kỳ, (3) và (4) cùng chu kỳ b.(1) và (3) cùng nhóm, (2) và (4) cùng nhóm c. (2) và (4) là phi kim, (1) và (3) là kim loại d. (2) và (3) là phi kim, (1) và (4) là kim loại Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? a.Sulfur. b.Oxygen. c. Fluorine. d. Chlorine. Câu 4: Cho sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử khí carbon dioxide. a.LiênkếtgiữanguyêntửOvàClàliênkết phâncực. b.Phân tử carbon dioxide số liên kết σ và liên kết π lần lượt là 2 và 2. c. PhântửCO 2 khôngphâncực do tổng momen lưỡng cực trong phân tử bằng không d. Giữa nguyên tử C với mỗi nguyên tử O có 2 cặp electron chung PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Số hiệu nguyên tửcủa các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Trong số các nguyên tố trên có bao nhiêu nguyên tố là kim loại? Câu 2. Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X có công thức XH 4 , được sử dụng làm tác nhân ghép nối để bám dính các sợi như sợi thủy tinh và sợi carbon. Oxide cao nhất của X chứa 53,3% oxygen về khối lượng, thường được dùng để sản xuất cửa sổ, lọ thủy tinh. Tính nguyên tử khối của X? Câu 3. Cho các chất sau: NaCl, H 2 O, K 2 O, BaCl 2 , CaF 2 , HCl, NH 4 NO 3 . Số phân tử có liên kết ion là ? Câu 4. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử Na (Z=11) đã nhường bao nhiêu electron? Câu 5. Tổng số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử ethylene (C 2 H 4 ) là bao nhiêu? Câu 6. Cho các chất sau: NH 3 , HCl, HF, CH 3 COOH, CH 3 OH. Có bao nhiêu chất tạo được liên kết hydrogen? ĐÁP ÁN - KIỂM TRA GIỮA HK 2 – HOÁ 11 (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 A
2 B 11 B 3 A 12 D 4 B 13 B 5 C 14 C 6 A 15 B 7 B 16 C 8 A 17 A 9 D 18 D Phần II: Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 3 a Đ b Đ b S c S c S d Đ d Đ 2 a Đ 4 a Đ b S b Đ c Đ c Đ d S d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 2 4 1 2 28 5 6 3 5 6 4 ĐÁP ÁN PHẦN III Câu 1: X (Z=6) 2221s2s2p A (Z=7) 2231s2s2p Q (Z=19) 2262611s2s2p3s3p4s. M (Z=20) 2262621s2s2p3s3p4s. Chỉ có Q có 1 electron lớp ngoài cùng, M có 2 eletron lớp ngoài cùng. => M, Q là kim loại. Câu 2:Ta có: hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X có công thức XH 4 => công thức oxide cao nhất của X là XO 2 Ta có: Oxide cao nhất của X chứa 53,3% oxygen về khối lượng
=> 32 53,3100 322 28 X X Câu 3. Cho các chất sau: NaCl, H 2 O, K 2 O, BaCl 2 , CaF 2 , HCl, NH 4 NO 3 . Số phân tử có liên kết ion là ? Hướng dẫn : NaCl, K 2 O, BaCl 2 , CaF 2 , NH 4 NO 3 . Câu 5. Công thức electron của C 2 H 4 Câu 6. Cho 4 chất NH 3, HF, CH 3 COOH, CH 3 OH tạo được liên kết hydrogen.