Content text C1. Bài 3. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.docx
BÀI 3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tập hợp số tự nhiên Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N . Ta viết : 0;1;2;3;4;N Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là *N . Ta viết : *1;2;3;4;N . Tập hợp số tự nhiên N có vô số phần tử. 2. Thứ tự các số tự nhiên Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số kia. Khi số tự nhiên a nhỏ hơn số tự nhiên b , ta viết ab hoặc ba . Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn nằm ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn. Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau. Mỗi số tự nhiên khác 0 có duy nhất một số liền trước. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị. Nếu ab và bc thì ac (tính chất bắc cầu). Ta dùng ký hiệu ab để nói a nhỏ hơn b hoặc ab . Tương tự, ký hiệu ab có nghĩa là a lớn hơn b hoặc ab . II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải: Để biểu diễn tập hợp số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước ta dùng 2 cách: Cách 1. Liệt kê các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước; Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước. 1A. Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) {2227}NAxx| ; b) {3135}N|Bxx| ; c) {1624}NCxx| ; d) *7NDxx| . 1B. Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) {1318}NAxx| ; b) {915}NBxx| ;
Phương pháp giải: Để tìm số liền sau của số tự nhiên a , ta tính 1a . Để tìm số liền trước của số tự nhiên a , ta tính 1a . Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị. So sánh các số tự nhiên và dùng các dấu "<", " > " để biểu diễn theo thứ tự. Lưu ý: Số 0 không có số liền trước. 7A. a) Tìm số tự nhiên liền sau của mỗi số sau: 48;959;9999;aaN . b) Tìm số tự nhiên liền trước của mỗi số sau: *96;120;880;aaN . 7B. a) Tìm số tự nhiên liền sau của mỗi số sau: 19;810;168;bbN . b) Tìm số tự nhiên liền trước của mỗi số sau: *59;100;240;. bbN 8A. Điền vào chỗ ... ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp theo thứ tự tăng dần: а) 78; …; … b) …; 100; … c) …; …; 3000; d) *;;aaN . 8B. Điền vào chỗ ... ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp theo thứ tự giảm dần: a) 28; …; … b) …; 40; … c) …; …; 1000; d) ;;bbN . 9A. Viết thêm các số liền trước và liền sau của hai số 2020 và 2023 để được sáu số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. 9B. Viết thêm các số liên trước và liền sau của hai số 1998 và 2001 để được sáu số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ lớn đến bé. 10A. Cho ba số tự nhiên ,,abc sao cho điểm a nằm giữa điểm b và điểm c . Biết rằng điểm b nằm bên phải điểm a , hãy dùng ký hiệu "<" để biểu diễn thứ tự của ba số ,,abc . 10B. Cho ba số tự nhiên ,,abc sao cho điểm a nằm bên phải điểm b và điểm c nằm bên trái điểm b . Hãy dùng ký hiệu ">" để biểu diễn thứ tự của ba số ,,abc . Dạng 4. Đếm số hoặc chữ số
Phương pháp giải: Để đếm số hạng của một dãy số tự nhiên cách đều được sắp thứ tự (từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé), ta dùng công thức sau: Số số hạng = (số lớn nhất - số bé nhất) : khoảng cách +1. 11A. a) Tìm số số hạng của dãy số: 11; 13; 15; 17; ...; 97; 99; b) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số? 11B. a) Tìm số số hạng của dãy số: 1; 4; 7; 10; …; 91; 94; 97; b) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số? 12A. Một quyển sách có 224 trang. Hỏi phải cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó (bắt đầu từ trang 1)? 12B. Một quyển truyện có 168 trang. Hỏi phải cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó (bắt đầu từ trang 1 )? III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 13. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) *8NMxx| ; b) {2232}NNxx| ; c) {1725}NPxx| . 14. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó. а) 1;2;3;4;5;6;7;8;9A ; b) 100;101;102;;998;999B . 15. Viết các tập hợp sau bằng hai cách: a) Tập A các số tự nhiên không vượt quá 12; b) Tập B các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9; c) Tập C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và không vượt quá 14. 16. Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số nằm giữa điểm 4 và điểm 9 . Viết tập hợp X các số tự nhiên đó. 17. a) Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số: 6;28;199;xxN . b) Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số: *30;400;yyN . 18. Điền vào dấu ... ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp theo thứ tự giảm dần: a) 58; …; … b) …; …; 300;