PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Made 02.docx

Trang 1/2 - Mã đề 02 Câu 1: Nghiệm của phương trình 39x là A. 1 3x . B. 2x . C. 1 2x . D. 0x . Lời giải Chọn B Ta có: 239332xxx . Câu 2: Cho hai số phức 2zi và w43i . Số phức w.z bằng A. 64i . B. 32i . C. 510i . D. 1110i . Lời giải Chọn C Ta có 2w.(43).(2)8463510ziiiiii . Cách 2 : dùng máy tính Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ 0;1;3a→ , 2;3;1b→ . Tìm tọa độ của vectơ x→ biết 32xab→→→ A. 4;9;11x→ . B. 1;9;11x→ . C. 2;4;4x→ . D. 4;3;7x→ . Lời giải Chọn A Ta có: 3230;1;322;3;14;9;11xab→→→ . Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ? A. 2xy . B. 0,5xy . C. ex y    . D. 2 e x y    . Lời giải Chọn A Hàm số xya đồng biến khi 1a và nghịch biến khi 01a . Suy ra hàm số 2xy đồng biến trên ℝ . Câu 5: Hình lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy S thì thể tích bằng A. 1 2Sh . B. 1 3Sh . C. Sh . D. 1 6Sh . Lời giải Chọn C Công thức thể tích khối lăng trụ là VSh . Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến thiên phù hợp với hình vẽ
Trang 2/3 - Mã đề 02 A. 4241yxx . B. 4221yxx . C. 4241yxx . D. 4221yxx . Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên ta có: - Hệ số 0a đáp án B , D loại. - Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0 đáp án C loại. Câu 7: Cho 3 0 ()dfxxa  , 3 2 ()dfxxb  . Khi đó 2 0 ()dfxx  bằng: A. ab . B. ba . C. ab . D. ab . Lời giải Chọn A Do 323 002 ()d()d()dfxxfxxfxx 233 002 ()d()d()dfxxfxxfxx 2 0 ()dfxxab  Câu 8: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2 và chiều cao bằng 23 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 43 3 . B. 83 . C. 43 . D. 83 3 . Lời giải Chọn D Thể tích khối chóp: 2118 .2.23 333VBh . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :230Pxyz . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. 1;0;2n→ . B. 1;2;1n→ . C. 1;2;1n→ . D. 1;2;0n→ . Lời giải Chọn C Vì phương trình mặt phẳng :230Pxyz nên mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là 1;2;1n→ . Câu 10: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải
Trang 3/4 - Mã đề 02 Chọn C Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số 1243fxx . A. 3 ; 4D    . B. Dℝ . C. 3 ; 4D    . D. 3 \ 4D  ℝ . Lời giải Chọn A Do 1 2 không nguyên nên hàm số xác định khi và chỉ khi: 430x3 4x . Vậy tập xác định của hàm số trên là 3 ; 4D    . Câu 12: Cho số phức 23zi . Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z là A. 2;3 . B. 3;2 . C. 2;3 . D. 2;3 . Lời giải Chọn D Ta có 2323zizi . Với 23zi Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z là 2;3. Câu 13: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số yfx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3. B. 2;1. C. 4;. D. 2;. Lời giải Chọn A Quan sát hình vẽ, nhìn từ trái sang phải ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;4) . Câu 14: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu S có tâm 2;3;0I và bán kính 5.R Phương trình mặt cầu S là A. 222235xyz . B. 222235xyz . C. 222235xyz . D. 222235xyz . Lời giải Chọn D Câu 15: Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là A. lh . B. Rh . C. 222lhR . D. 222Rhl . Lời giải Chọn A Trong hình trụ ta luôn có lh . Câu 16: Biết 6log2a , 6log5b . Tính 3log5I theo a , b .
Trang 4/3 - Mã đề 02 A. 1 b I a  . B. 1 b I a  . C. 1 b I a  . D. b I a . Lời giải Chọn B Ta có 66 3 666 log5log5 log5 log3log6log21 b a  . Câu 17: Tìm công sai d của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu 110u= và số hạng cuối 2150u= . A. 3d . B. 2d . C. 4d . D. 2d . Lời giải Chọn B Ta có 21120uud=+211 20 uu d- Þ=5010 2 20 - == . Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 4sinfxxx là A. 2cosxxC . B. 22cosxxC . C. 2cos.xxC D. 22cosxxC . Lời giải Chọn B Ta có: 224.cos2cos 2 x FxxCxxC . Câu 19: Cho a , 0b và 1a , 1b , x , y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. logloglogaaaxyxy . B. log log log a a a xx yy . C. loglog.logbbaxax . D. 11 log loga axx . Lời giải Chọn C Câu 20: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1log7log 7aa . B. log77logaa . C. 71 loglog 7aa . D. 7 loga7loga . Lời giải Chọn D Vì với 0a thì 7loga7loga Phương án nhiễu A, B, D học sinh nhớ nhầm công thức. Câu 21: Số tập con có 2 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là A. 100. B. 20. C. 45. D. 90. Lời giải Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử hay 2 1045C . Câu 22: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.