PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên đề 19_Phương trình mặt phẳng_Đề bài_4LC.pdf


Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng a : 2 4 3 0 x y z + - + = . Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của a  ? A. n1 = - 2;4; 1 ur . B. n2 = - 2; 4;1 uur . C. n3 = - 2;4;1 uur . D. n1 = 2;4;1 ur . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P x z : 3 2 0 - + = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. n2 = - 3;0; 1 r B. n1 = - 3; 1;2 r C. n3 = - 3; 1;0 r D. n4 = - -  1;0; 1 r Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ? A. =   r i 1; 0; 0 B. =   urm 1;1;1 C. =   r j 0;1; 0 D. =   rk 0; 0;1 Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. z = 0 . B. x y z + + = 0 . C. x = 0 . D. y = 0. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx ? A. x = 0. B. y - =1 0. C. y = 0. D. z = 0. Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. z = 0 . B. x = 0 . C. y = 0 . D. x y + = 0 . Câu 7: Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A5; 4;2 -  và B1;2;4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2 3 20 0 x y z - - - = B. 3 3 25 0 x y z - + - = C. 2 3 8 0 x y z - - + = D. 3 3 13 0 x y z - + - = Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A-1;1;1, B2;1;0 C1; 1;2 -  . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là A. 3 2 1 0 x z + + = B. x y z + - + = 2 2 1 0 C. x y z + - - = 2 2 1 0 D. 3 2 1 0 x z + - = Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1;4 -  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a = - 1; 1;2 r có phương trình là A. 3 4 12 0 x y z - + - = . B. 3 4 12 0 x y z - + + = . C. x y z - + - = 2 12 0 . D. x y z - + + = 2 12 0 . Câu 10: Cho ba điểm A B C 2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1 - - - -      . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. x y z - - - = 2 5 5 0 . B. 2 5 5 0 x y z - + - = . C. x y - - = 2 5 0 . D. x y z - - + = 2 5 5 0. Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1;4 -  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a = - 1; 1;2 r có phương trình là A. 3 4 12 0 x y z - + - = . B. 3 4 12 0 x y z - + + = . C. x y z - + - = 2 12 0 . D. x y z - + + = 2 12 0 . Câu 12: Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2;3) - và vuông góc với giá của véctơ v = -( 1;2;3) r là

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3; 4-  và B-1;2;2 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực a  của đoạn thẳng AB . A. a  : 4 2 12 7 0 x y z + + + = . B. a  : 4 2 12 17 0 x y z - + + = . C. a  : 4 2 12 17 0 x y z + - - = . D. a  : 4 2 12 7 0 x y z - - - = . Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ,B 2;4;1 1;1;3  -  và mặt phẳng P x y z : 3 2 5 0 - + - = . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng P . A. 2 3 11 0 y z + - = . B. 2 3 11 0 x y - - = . C. x y z - + - = 3 2 5 0 . D. 3 2 11 0 y z + - = . Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 1;2 -  và B3;3;0. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. x y z + - - =2 0. B. x y z + - + =2 0. C. x y z + - - = 2 3 0 . D. x y z + - + = 2 3 0. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A B 1; 1;2 ; 2;1;1 -    và mặt phẳng P x y z : 1 0 + + + = . Mặt phẳng Q chứa A B, và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là: A. 3 2 3 0 x y z - - - = . B. x y z + + - = 2 0 . C. - + = x y 0 . D. 3 2 3 0 x y z - - + = . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng a  : 3 2 2 7 0 x y z - + + = và b  : 5 4 3 1 0 x y z - + + = . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông góc với cả a  và b  có phương trình là A. 2 2 1 0 x y z + - + = . B. 2 2 0 x y z + - = . C. 2 2 0 x y z - - = . D. 2 2 0 x y z - + = . Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng a  : 3 2 2 7 0 x y z - + + = và b : 5 4 3 1 0. x y z - + + = Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả a  và b  có phương trình là A. 2 2 0 x y z - + = . B. 2 2 1 0 x y z - + + = . C. 2 2 0 x y z + - = . D. 2 2 0 x y z - - = . Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 1;2 - ; B2;1;1 và mặt phẳng P x y z : 1 0 + + + = . Mặt phẳng Q chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là A. 3 2 3 0 x y z - - - = . B. - + = x y 0. C. x y z + + - = 2 0 . D. 3 2 3 0 x y z - - + = . Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2;3. Gọi A B C , , lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox Oy Oz , , . Viết phương trình mặt phẳng  ABC. A. 1 1 2 3 + + = x y z . B. 1 1 2 3 - + = x y z . C. 0 1 2 3 + + = x y z . D. 1 1 2 3 - + + = x y z . Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (8; 2;4) - . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox Oy Oz , , . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A B, và C là A. x y z - + - = 4 2 8 0 B. x y z - + - = 4 2 18 0 C. x y z + + - = 4 2 8 0 D. x y z + - - = 4 2 8 0

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.